vigilancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vigilancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigilancia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vigilancia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giám sát, kiểm tra, sự giám sát, kiểm soát, Quan sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vigilancia

giám sát

(monitoring)

kiểm tra

(inspection)

sự giám sát

(inspection)

kiểm soát

(oversight)

Quan sát

(observation)

Xem thêm ví dụ

Así que me quedaré aquí algún tiempo, bajo vigilancia.
nên ta sẽ ở đây, dưới sự bảo vệ, trong một thời gian.
Han llenado la casa con cámaras de vigilancia.
Họ lắp camera giám sát đầy nhà.
Sí, esto significa que en el futuro, el cifrado hará la vigilancia más difícil.
Vâng, điều đó có nghĩa là trong tương lai, mã hoá sẽ làm cho việc nghe lén trở nên khó khăn hơn.
Encontré un vídeo de vigilancia.
Đây là camera giám sát.
Los alemanes del Este tienen un particular talento para la vigilancia.
Người Đông Đức rất có tài theo dõi.
Cuando todas nuestras transacciones son en línea, ¿qué significa para la vigilancia, quién puede ver lo que hacemos?
Khi mọi giao dịch của ta là trực tuyến, điều đó có ý nghĩa gì với việc giám sát -- ai có thể thấy những việc ta làm?
Blackbriar comenzó como un programa de vigilancia.
Chiến dịch Blackbriar ban đầu là một phần của kế hoạch giám sát.
A la mayoría de ellos los tenían bajo constante vigilancia, y había muchos en la cárcel o en campos de trabajos forzados.
Phần đông họ thường xuyên bị giám sát, và nhiều người bị tù giam hoặc bị cải tạo lao động.
Estos ataques han incluido la captura y tortura de los valientes marineros estadounidenses del USS Pueblo, repetidos asaltos a helicópteros estadounidenses y el derribo en 1969 de un avión de vigilancia de Estados Unidos que mató a treinta y un militares estadounidenses.
Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ.
Si los tribunales aprueban mi solicitud de vigilancia.
Đúng thế đấy, nếu toà án cho phép yêu cầu giám sát của tôi.
Parece que tu obsesión de encontrar al asesino de Ben... está arruinando nuestra vigilancia.
Chuyện cô bị ám ảnh với việc phải tìm ra kẻ đã giết Ben... đang phá rối kế hoạch theo dõi của chúng tôi đấy.
Vigilancia dice que vayáis por Hawlwadig y después todo recto.
Trạm giám sát yêu cầu chiếm Hawlwadig, đi thẳng đi.
Estaba haciendo vigilancia en el laboratorio.
Tôi đã từng giám sát hoạt động phòng thí nghiệm
Hay puntos de vigilancia por todo el camino principal.
Có những trạm kiểm soát trên đường chính.
El muro fue erigido a instancias del Partido Socialista Unificado de Alemania —los trabajos se llevaron a cabo bajo la dirección y la vigilancia de la Volkspolizei y de soldados del Ejército Popular Nacional— contra las declaraciones del presidente del Consejo de Estado (Staatsratsvorsitzender) Walter Ulbricht, quien, en una conferencia de prensa internacional que se celebró en Berlín Oriental el 15 de junio de 1961, había contestado a una pregunta de la periodista Annamarie Doherr: Entiendo su pregunta como que hay hombres en Alemania del Oeste que desearían que movilizáramos a los trabajadores de la construcción de la capital de la RDA para erigir un muro.
Bức tường được xây dựng theo chỉ thị của lãnh đạo Đảng Xã hội Chủ nghĩa Thống nhất Đức (Sozialistische Einheitspartei Deutschlands - SED), dưới sự bảo vệ và canh phòng của lực lượng Công an Nhân dân và Quân đội Nhân dân Quốc gia – trái với những lời cam đoan của Chủ tịch Hội đồng Nhà nước của Đông Đức, Walter Ulbricht, người trong một cuộc họp báo quốc tế tại Đông Berlin vào ngày 15 tháng 6 năm 1961 đã trả lời câu hỏi của nữ nhà báo Tây Đức Annamarie Doherr: "Tôi hiểu câu hỏi của bà là có những người ở Tây Đức muốn chúng tôi huy động công nhân xây dựng của thủ đô nước Đông Đức để lập nên một bức tường.
No corremos riesgo si aprueban la vigilancia.
Chẳng có rủi ro gì nếu khiến cho việc giám sát được phê chuẩn.
Aidan estará al frente, Zoe proporcionará el la información y ejecutará la vigilancia con Fowkes.
Aidan sẽ là mũi nhọn, Zoe sẽ cung cấp thông tin và theo dõi cùng với Fowkes.
Jehová nos mantendrá entonces en un estado de conciencia y vigilancia.
Rồi Đức Giê-hô-va sẽ giữ chúng ta ở trong trạng thái thận trọng cảnh giác đề phòng.
Desconecté el sistema de vigilancia, pero no sé por cuánto tiempo durará.
Tôi đã tắt hệ thống theo dõi, nhưng không biết được bao lâu nữa.
Los ciudadanos espían a sus conciudadanos, sus hogares están sujetos a búsqueda en cualquier momento, y cada una de sus acciones está sujeta a vigilancia.
Công dân dò xét công dân, nhà cửa có thể bị khám xét bất cứ lúc nào, và nhất cử nhất động của họ có thể bị theo dõi.
Esto sucedió bajo la vigilancia de Donald Blythe.
Nên đó là trách nhiệm của Donald Blythe.
Capitán, tengo una grabación de vigilancia que podría ser relevante.
Captain, tôi có đoạn video liên quan tới điều này.
Vayamos al cuarto de vigilancia.
Đi đến phòng giám sát nào.
A pesar de que forman una minoría considerable, los mormones en Idaho estaban bajo la vigilancia de otros en el territorio.
Tuy hình thành một cộng đồng thiểu số, nhóm người Mormon bị những người khác nghi kị tại Idaho.
La bolsa tiene un sistema de circuito cerrado de vigilancia a la que ninguna maquina puede acceder.
Sàn chứng khoán có một hệ thống giám sát khép kín kể cả Cỗ máy cũng không thể truy cập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigilancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.