viga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ viga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xà, tia, rầm, rui, xà nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viga
xà(timber) |
tia(beam) |
rầm(joist) |
rui(rafter) |
xà nhà(beam) |
Xem thêm ví dụ
Indique a los alumnos que el Salvador hizo referencia a una paja y a una viga para ayudarnos a entender los problemas que surgen cuando juzgamos a los demás injustamente. Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng. |
Sin duda, Jesús sabía bien lo grande y pesada que era una viga (Mateo 7:3). Một người thợ mộc biết cây đà lớn đến mức nào (Ma-thi-ơ 7:3). |
Cuando la viga venga, tú saltas sobre ella, y atrapas al bebé. Khi chiếc rầm lên tới, mày nhảy ra và tóm lấy đứa bé. |
Un yugo es una viga de madera que generalmente se utiliza entre un par de bueyes o de otros animales, y que les permite tirar de una carga juntos. Một cái ách là một thanh gỗ, thường được sử dụng giữa một cặp bò hoặc các động vật khác để cho chúng cùng nhau kéo một vật nặng. |
Primero sácate la viga de tu ojo y entonces verás claramente cómo sacar la paja que está en el ojo de tu hermano” (Lucas 6:39-42). Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42. |
Te ayudará a ver la brecha entre los edificios... y así podrás caminar por la viga y unirte a mí ". " Tôi sẽ chiếu nó qua lối đi hẹp giữa những tòa nhà |
Cuando el andamio se desplomó, los sobrevivientes se aferraron a un borde de apenas tres centímetros de una viga de acero; permanecieron más de una hora de pie sobre un saliente de veinte centímetros hasta que los equipos de rescate lograron bajarlos. Sau khi giàn giáo đổ sập, những người sống sót đã bám chặt vào rìa của cái gầm cầu bằng thép rộng 2 centimét và đứng trên một cái rìa bằng thép rộng 20 centimét trong hơn một giờ đồng hồ cho đến khi đội giải cứu có thể với tới họ bằng cái cần trục nặng 36 tấn. |
Permite hacer el modelo más simple posible de un elástico viga. Hãy làm các mô hình đơn giản nhất của một chùm đàn hồi |
Se dio cuenta de la viga de la luz reflejada en la lente objetivo del enemigo. Ông nhận thấy các tia ánh sáng phản xạ trên ống kính mục tiêu của đối phương. |
Preguntó: “¿Por qué miras la paja que hay en el ojo de tu hermano, pero no tomas en cuenta la viga que hay en tu propio ojo?” Ngài nói: “Sao ngươi dòm thấy cái rác trong mắt anh em ngươi, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?” |
Esta palabra griega, que aparece en Mateo 27:40‚ significa básicamente una viga o poste enhiesto, como los que se usan en los cimientos de construcción. Danh từ Hy-lạp này được dùng nơi Ma-thi-ơ 27:40, và chữ ấy có nghĩa chính là một trụ đứng thẳng hoặc cây cột mà người ta thường dùng để đặt nền trong việc xây cất. |
Esa viga maestra atravesó el panel central. Cây dầm đó xuyên thẳng qua hộp sọ. |
4 O, ¿cómo dirás a tu hermano: Déjame sacar la paja de tu ojo, y he aquí, hay una viga en tu propio ojo? 4 Sao ngươi nói với anh em mình: Để tôi lấy hạt bụi trong mắt anh ra cho, mà kìa, này ngươi lại có cây đà trong mắt mình. |
Si no soy yo, ¿cómo sé que, escritas en esa viga sobre ustedes están las palabras " King Gary "? Nếu không phải là tớ, thì sao tớ biết được có một vết cắt ở trên đầu của cậu là King Gary? |
Estoy de acuerdo con las palabras del obrero rescatado referentes a la peligrosa experiencia de mantenerse aferrado a aquella viga de acero: “Déjame decirte, me dio bastante miedo”. Tôi đồng ý với lời người công nhân được giải cứu nói về kinh nghiệm nguy hiểm của người ấy khi bám vào cái gầm cầu bằng thép: “Thật là rùng rợn, đúng thế” . |
¿Qué representa la viga? Cây đà tượng trưng cho điều gì? |
Tírala por encima de la viga del techo. Cột nó lên xà nhà đi. |
Lo que no sabíamos en ese momento era que los ingenieros civiles habrían querido y necesitado los datos mientras grabamos las cajas viga, los números de serie, las ubicaciones, mientras nos desplazamos entre los escombros. Cái chúng tôi không biết lúc này là những kỹ sư dân sự sẽ có thể thích, có thể cần dữ liệu mà chúng tôi nên ghi nhận các thành dầm, các dãy mã số, các vị trí khi chúng tôi đi vào đống đổ nát. |
Jesús pregunta oportunamente: “¿Por qué miras la paja que hay en el ojo de tu hermano, pero no tomas en cuenta la viga que hay en tu propio ojo?” Chúa Giê-su thẳng thắn hỏi: “Sao ngươi dòm thấy cái rác trong mắt anh em ngươi, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?” |
Primero extrae la viga de tu propio ojo, y entonces verás claramente cómo extraer la paja del ojo de tu hermano.” trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”. |
O, ¿cómo puedes decir a tu hermano: ‘Permíteme extraer la paja de tu ojo’; cuando ¡mira!, hay una viga en tu propio ojo? Hoặc làm sao anh có thể nói với anh em mình rằng: ‘Hãy để tôi lấy cọng rơm ra khỏi mắt anh’, trong khi có cả một cây đà trong mắt mình? |
Si queremos que Dios pase por alto nuestros defectos —la viga en nuestro ojo—, nos conviene hacer lo mismo con los de nuestro cónyuge (Mateo 6:14, 15). Nếu bạn muốn Đức Chúa Trời bỏ qua lỗi lầm của mình, tựa như cây đà trong mắt, bạn cần bỏ qua lỗi lầm của người hôn phối. —Ma-thi-ơ 6: 14, 15. |
La jefa quiere que revise la viga del muro Este antes de la fiesta. Bà chủ muốn tôi kiểm tra thanh chống tường phía đông trước bữa tiệc. |
Sin embargo, la capacidad de juzgar de la persona criticona se ve obstaculizada por una “viga”, un tronco o madero tan grande que podría sostener un techo. Nhưng thật ra chính khả năng phán đoán của ông đang bị lệch lạc bởi một “cây đà”—tức cả một khúc gỗ lớn có thể được dùng để đỡ mái nhà. |
Me trepé a tanques y salté de una viga expuesta a otra como si hubiera retrocedido en el tiempo y vuelto a ser una niña. Tôi sẽ trèo lên các thùng phi và nhảy qua các đường ống như ngược lại thời gian trở thành trẻ con lần nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới viga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.