vestir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vestir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vestir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặc, may, mặc quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vestir
mặcverb (Colocar vestimenta a alguien o algo.) Todos estaban bien vestidos en la fiesta. Tại lễ hội, mọi người đều ăn mặc đẹp. |
mayverb No hemos visto a nadie tener suerte en mucho tiempo. Lâu rồi tôi chưa thấy ai gặp may. |
mặc quần áoverb Ya no me visto solo para no ir desnuda. Tôi không còn mặc quần áo chỉ để không ở trần nữa. |
Xem thêm ví dụ
Deberías vestir la capa dorada. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
Si los ancianos observan que algunos tienen la tendencia a vestir de esta manera, sería aconsejable que antes de la asamblea le explicaran, de forma bondadosa pero firme, que tales atuendos no son apropiados, sobre todo cuando se asiste a una asamblea cristiana. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Pues, si Dios viste así a la vegetación del campo que hoy existe y mañana se echa en el horno, ¡con cuánta más razón los vestirá a ustedes, hombres de poca fe!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Esto no significa preparar una fiesta elaborada para que sea distinta o memorable, pero que imite a las fiestas mundanas, como grandes bailes en los que se requiera vestir de manera especial o fiestas de disfraces. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
No debes permanecer callado cuando tu siervo se ha quedado sin su prenda de vestir”. Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”. |
A continuación, hemos incluido un ejemplo de imágenes secundarias de prendas de vestir. Hãy xem ví dụ về hình ảnh bổ sung cho các sản phẩm quần áo bên dưới. |
Le hacía preguntas como: "Mamá, ¿por qué no puedo vestir y jugar con muñecas todo el día?" Mấy câu đại loại như, "Mẹ, sao con không được mặc đẹp và chơi với những con rối cả ngày?" |
Al poco tiempo, la aceptaron como miembro de la familia y empezó a disfrutar muchos de los mismos privilegios que ellos, como lecciones de baile, vestir ropa elegante e ir al teatro. Chẳng bao lâu, Isabelle được coi như người trong nhà và bắt đầu vui hưởng nhiều đặc ân như những người khác trong gia đình, chẳng hạn như đi học khiêu vũ, mặc quần áo đẹp, và đi xem hát ở rạp hát. |
4 Los cristianos verdaderos se esfuerzan por ‘amortiguar los miembros de su cuerpo en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia’, y procuran quitarse cualquier prenda de vestir vieja cuyo tejido sea de ira, cólera, maldad, habla injuriosa y habla obscena. 4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11). |
15 El mensaje es claro: si queremos sobrevivir al Armagedón, debemos permanecer alerta espiritualmente y guardar las prendas de vestir simbólicas que nos identifican como testigos fieles de Jehová Dios. 15 Thông điệp này rõ ràng: Nếu muốn sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, chúng ta phải giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng và giữ áo tượng trưng để người ta nhận biết chúng ta là Nhân Chứng trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Quienes lo abarquen deben estar preparados y vestir bien. Những người đi rao giảng trong khu vực thương mại nên chuẩn bị kỹ càng và ăn mặc tươm tất. |
Cuando te bautices por los muertos te vestirás totalmente de blanco, así como lo haces en tu propio bautismo. Các em sẽ mặc quần áo toàn màu trắng khi các em chịu phép báp têm cho người chết, cũng giống như khi các em chịu phép báp têm cho bản thân mình vậy. |
No es ninguna sorpresa que en un país muy pobre... puedas encontrar personas dispuestas a vestir uniformes extranjeros Chẳng có gì đáng ngạc nhiên nếu ở một đất nước rất nghèo... bạn có thể dễ dàng tìm được những người sẵn sàng khoác bộ quân phục ngoại quốc |
Este modo de vestir no es apropiado para visitar ningún hogar Betel. Quần áo như thế không thích hợp khi đi tham quan bất cứ nhà Bê-tên nào. |
¿A qué es posible que aludiera Jesús cuando dijo: “Feliz es el que se mantiene despierto y guarda sus prendas de vestir exteriores”? Chúa Giê-su có thể đã ám chỉ gì khi ngài nói: “Phước cho kẻ tỉnh-thức và giữ-gìn áo-xống mình”? |
Una pauta útil suele ser tener en cuenta qué manera de vestir se considera propia en el país para un profesional que trata con el público. Xem xét cách những nhà doanh nghiệp ở địa phương ăn mặc thế nào khi tiếp xúc với quần chúng có thể giúp ích. |
Comenzó vestir en la parte superior de ponerse su sombrero de castor, muy alto, por cierto, y entonces - aún sin sus pantalones - que cazaba las botas. Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình. |
Yo creo que cuando elegimos vestir ropa modesta y comportarnos modestamente, lucimos y vivimos el testimonio que tenemos de Dios el Eterno Padre y de Su Hijo Jesucristo. Tôi tin rằng khi chúng ta chọn mặc quần áo trang nhã kín đáo và cư xử với một thái độ trang nhã, thì chúng ta mặc và sống theo chứng ngôn của mình về Thượng Đế Đức Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Que todos nos sintamos tan seguros como Enós, tal como se refleja en el último versículo de su breve pero profundo libro: “Y me regocijo en el día en que mi ser mortal se vestirá de inmortalidad, y estaré delante de él; entonces veré su faz con placer, y él me dirá: Ven a mí, tú, que bendito eres; hay un lugar preparado para ti en las mansiones de mi Padre” (Enós 1:27). Cầu xin cho chúng ta đều cảm thấy tự tin như Ê Nót, như đã được cho thấy trong câu cuối cùng của cuốn sách ngắn nhưng thật sâu sắc của ông: “Tôi cảm thấy sung sướng khi nghĩ tới ngày mà thể xác hữu diệt của tôi đây sẽ được khoác lên sự bất diệt, và sẽ được đứng trước mặt Ngài; lúc đó tôi sẽ hân hoan nhìn thấy mặt Ngài, và Ngài sẽ phán bảo tôi rằng: Hãy đến cùng ta, hỡi ngươi là kẻ được phước, có một chỗ đã sửa soạn sẵn cho ngươi trong các gian nhà của Cha ta.” (Ê Nót 1:27). |
para ti Elige una prenda de vestir que te guste y muéstrasela a tus padres. Bạn Hãy nghĩ đến một bộ đồ mà bạn muốn mặc hoặc mua. |
Si no tenemos cuidado, podríamos ceder fácilmente a la influencia de nuestros coetáneos mundanos y llegar a vestir como ellos. Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể dễ dàng bị những người cùng lứa tuổi của thế gian gây ảnh hưởng để ăn mặc giống họ. |
Pese a que su arreglo personal no tenía nada de inmodesto, decidió vestir de manera más sobria “para que no se habl[ara] injuriosamente de la palabra de Dios” (Tito 2:5). Dù cách phục sức của chị biểu lộ sự khiêm tốn rồi, thế nhưng chị quyết định ăn mặc giản dị hơn nữa “hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào”.—Tít 2:5. |
Pero eso no quiere decir que trataremos de copiar la manera de vestir, discursar o incluso hablar de un anciano “prominente”. Nhưng điều này không có nghĩa là chúng ta bắt chước y hệt một trưởng lão nổi bật nào đó về ngoại diện và cách ăn mặc, phong cách nói bài giảng hay thậm chí cách nói chuyện. |
Entonces Simón Pedro, al oír que era el Señor, se ciñó su prenda de vestir de encima, porque estaba desnudo, y se lanzó al mar. Khi Si-môn Phi-e-rơ đã nghe rằng ấy là Chúa, bèn lấy áo dài quấn mình (vì đương ở trần) và nhảy xuống nước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vestir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.