etiqueta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etiqueta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etiqueta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ etiqueta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhãn, thẻ, ghi thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etiqueta
nhãnnoun Margie nunca los etiqueta porque todos saben que siempre está a dieta. Margie ko bao h dán nhãn bởi vì mọi người đều biết cô ta luôn luôn ăn kiêng. |
thẻnoun (siêu dữ liệu) Vamos al frente del bote y etiquetamos al tiburón. Lên thuyền và gắn thẻ đánh dấu vào cá mập. |
ghi thẻnoun |
Xem thêm ví dụ
Te recomendamos que siempre configures elementos alternativos img del atributo src cuando utilices la etiqueta picture con el siguiente formato: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
Introducir nueva etiqueta Nhập nhãn mới |
En este caso, los parámetros personalizados que la tienda online incluiría en la etiqueta de remarketing serían el valor (precio del producto) y el tipo de página (en este caso, la página de compra). Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
Ahora las mujeres que podían distinguirlos, cuando no tenían etiquetas, elegían " Adorable ", y cuando tenían las etiquetas elegían " Bailarina ". Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ". |
Utilice un contenedor de etiquetas ya publicado: Sử dụng vùng chứa thẻ được xuất bản hiện tại. |
En cualquier servidor de anuncios, todo el inventario de Ad Manager y todas las etiquetas de Ad Exchange pueden usarse o actualizarse según sea necesario. Đối với tất cả máy chủ quảng cáo, bạn có thể sử dụng hoặc cập nhật tất cả khoảng không quảng cáo Ad Manager và thẻ Ad Exchange, nếu cần. |
Por ejemplo, si ya ha implementado una etiqueta de Google Analytics de una propiedad de Universal Analytics en su página web que tiene el ID de medición UA-12345-1, y conecta el ID de medición G-987654321 a esa propiedad, se enviarán datos a las dos propiedades cuando la página se cargue. Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải. |
Se nos ocurrió una idea, una hipótesis que si, quizás, hiciéramos una molécula que impidiera pegarse a las etiquetas metiéndose en este pequeño bolsillo de la base de esta proteína rotatoria, entonces quizás podríamos convencer a las células cancerígenas, al menos a las adictas a la proteína BRD4, de que no son cáncer. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Ese par clave-valor permanecerá codificado en la etiqueta de anuncio. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
Estas etiquetas se indican mediante paréntesis angulares y contienen información sobre los productos. Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn. |
Nota: El símbolo "|" entre las etiquetas indica que solo se aplicará estilo a una de ellas debido a cambios en los elementos HTML (consulta la información anterior). Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên). |
Haga clic en Configuración y, a continuación, en el cuadro Etiquetas. Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhấp vào hộp Nhãn. |
En el caso de que sí haya páginas equivalentes en el sitio web nuevo, puedes reducir la cantidad de URL antiguas que se muestran en la Búsqueda incluyendo redirecciones del sitio web antiguo al nuevo y añadiendo etiquetas rel=canonical a sus páginas. Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm. |
Al asignar la etiqueta "Yo" a tu grupo de caras: Khi gắn nhãn nhóm khuôn mặt của bạn là “tôi”, bạn: |
La nueva etiqueta de Google Ads está compuesta por una etiqueta global de sitio web y un fragmento de evento opcional que funcionan de forma conjunta para medir los eventos de remarketing. Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn. |
Introduzca un nombre, un tipo y, si quiere, la URL esperada, que será la URL de la página web en la que se colocarán las etiquetas. Nhập tên, loại và tùy chọn URL dự kiến, là URL của trang web sẽ đặt thẻ. |
En cambio, no podría usar etiquetas como "Acrobacias con vehículos" (el hecho de que se puedan hacer acrobacias no lo convierte en un juego de acrobacias con vehículos) ni etiquetas de géneros de juegos relacionados que puedan atraer a jugadores similares (como "Carreras de motos" o "Carreras de camiones"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
b) ¿Qué motivo hay tras el interés actual en los buenos modales y la etiqueta? b) Điều gì thúc đẩy sự chú ý đến cách xử sự và nghi thức hiện nay? |
Haga clic en Configuración y, a continuación, introduzca etiquetas en el campo Etiquetas. Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhập nhãn trong trường Nhãn. |
Antes de empezar a configurar esta función en Google Tag Manager, asegúrese de que el código de la página web sea compatible con etiquetas de Google Optimize: Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng mã trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize: |
Una vez que ha transmitido esa información, la puede utilizar para rellenar variables y habilitar activadores en las configuraciones de etiquetas. Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình. |
Al crear passbacks de vídeo, use una etiqueta de vídeo estándar para pasarla desde un tercero a Ad Manager. Để tạo thẻ trả về video, hãy sử dụng thẻ video chuẩn để trả về từ bên thứ ba tới Ad Manager. |
Por ejemplo, si la etiqueta de anuncio del editor se coloca en un marco flotante en varios dominios, es posible que su visibilidad no se pueda medir. Ví dụ: nếu thẻ quảng cáo của nhà xuất bản được đặt trong Iframe tên miền chéo, không thể đo lường khả năng xem của thẻ. |
Consultado el 22 de febrero de 2012. Error en la cita: Etiqueta <ref> no válida; no se ha definido el contenido de las referencias llamadas pagina12 «Argentine train accident toll up to 50, including 3 children; 12 victims remain unidentified». Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “sesintio” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác ^ “Argentine train accident toll up to 50, including 3 children; 12 victims remain unidentified”. |
Si utiliza etiquetas de anuncio GPT en su sitio web, use la Consola para Editores de Google, una herramienta de depuración en pantalla, para solucionar problemas relacionados con sus etiquetas de anuncio. Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etiqueta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới etiqueta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.