trabalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trabalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trabalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ trabalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm việc, chế tạo, hoạt động, lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trabalhar
làm việcverb (De 1 (realizar alguma atividade em troca de remuneração) Eu trabalhei numa agência de correios durante as férias de verão. Trong những ngày nghỉ hè tôi đã đến làm việc ở bưu điện. |
chế tạoverb (De 1 (realizar alguma atividade em troca de remuneração) Não devia estar trabalhando no mosquete de Lorenzo? Không phải ngươi đang chế tạo súng cho Lorenzo sao? |
hoạt độngadjective noun (De 1 (realizar alguma atividade em troca de remuneração) Está a trabalhar na perfeição há uma hora. Nó đã hoạt động hoàn hảo trong một giờ. |
lao độngnoun (De 1 (realizar alguma atividade em troca de remuneração) Um homem tem que trabalhar. Con người phải lao động. |
Xem thêm ví dụ
+ 4 Temos de fazer as obras Daquele que me enviou enquanto é dia;+ está chegando a noite, quando ninguém poderá trabalhar. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
Se você sente que ainda não tem a profundidade de testemunho que gostaria, admoesto-o a trabalhar para alcançar esse testemunho. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Tenho certeza de que dois talentos tão perceptivos... gostarão de trabalhar juntos na Sardenha... e ajudarão a concretizar a cooperação anglo-saxônica. Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn. |
Quanto tempo você tem vindo a trabalhar sobre este livro? Ngươi đọc sách được bao lâu rồi? |
Desde sua fundação até meados da década de 1990, seus recursos eram usados em maior parte para contratar desenvolvedores para trabalhar em software livre para o projeto GNU. Từ lúc sáng lập cho đến giữa thập niên 1990, phần lớn ngân quỹ của FSF dùng để thuê lập trình viên để phát triển phần mềm tự do trong Dự án GNU. |
Ela continuou a trabalhar nos dois casos. Hoạt động này diễn ra ở cả hai miền. |
Caso você não tenha certeza se vai conseguir, tente servir como pioneiro auxiliar por um ou dois meses, mas com o objetivo de trabalhar 70 horas por mês. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Tinha estado a trabalhar até mais tarde para tentar pagar uma multa que recebera por aliciamento. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Mas, para isso, foi necessário que todos os interessados trabalhassem juntos — professores e diretores, com contratos anuais, a trabalhar para além das horas contratadas, sem compensação remuneratória. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Eu sei que eu falei que ia tentar chegar em casa neste fim de semana... mas uma enorme tempestade se aproxima e a mamãe precisa trabalhar. Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc. |
Como acabaste a trabalhar numa cave, ou onde quer que estamos, a combater o crime com um tipo de capuz verde? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Na idade de seis anos, seus pais o deixaram em casa sozinho quando foram trabalhar, então Adrian conhecia os canais adultos de TV a cabo. Năm sáu tuổi, cha mẹ anh đã để anh ở nhà một mình khi họ đi làm, vì vậy, Adrian biết các kênh truyền hình cáp dành cho người lớn. |
(Efésios 1:22; Revelação [Apocalipse] 1:12, 13, 20; 2:1-4) No ínterim, se seguirmos o excelente exemplo dado por Estéfanas, Fortunato e Acaico, e se continuarmos a trabalhar para servir nossos irmãos, nós também apoiaremos lealmente o arranjo congregacional, edificando nossos irmãos e ‘estimulando-os ao amor e a obras excelentes’. — Hebreus 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Na conclusão das obras, ele chegou a trabalhar uma noite inteira para que os irmãos pudessem ter o Salão do Reino pronto para a dedicação na manhã seguinte. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
Quantas vezes falei que um profiler não pode trabalhar sem foco? tôi đã nhắc cậu bao nhiêu lần 1 phân tích viên không thể làm việc nếu không tập trung tâm trí? |
Sou escultor por vocação e trabalho para uma empresa de construção, onde uso minha habilidade de trabalhar na madeira. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
Precisávamos de cera de abelha para um projeto em que estávamos a trabalhar. Ele arranjou-nos o melhor bloco de cera de abelha que já vi com estrume de vaca, latas e uma máscara, que ele usou como filtro, ali no meio dum prado. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
Que acha de trabalhar alguns dias da semana em Betel ou num escritório remoto de tradução? Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không? |
Uma criança de seis anos da Primária disse: “Quando fui escolhido como ajudante da classe, eu podia escolher um amigo para trabalhar comigo. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
Quando entrei no Ensino Médio, fui promovido para trabalhar no chão da fábrica. Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy. |
Trabalhar comigo? Làm việc cùng tôi? |
Por isso é que continuo a trabalhar, mesmo que seja por um piaçaba. Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh. |
Otis Payne começou... a trabalhar conosco nessa época, e aquele garoto era cheio de atitude. Otis Payne tới làm cho chúng tôi trong khoảng thời gian đó. Và chàng trai này cũng khá ngang tàng. |
Precisamos trabalhar em parceria com nossos 80.000 missionários. Chúng ta cần phải cùng làm việc và cộng tác với 80.000 người truyền giáo của chúng ta hiện đang phục vụ. |
Por causa de minha experiência rural, fui chamado para trabalhar na fazenda usada por Betel na época. Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trabalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới trabalhar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.