tão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vậy, như vậy, rất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tão
vậyadverb O que te mantém acordado até tão tarde? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? |
như vậyadjective Exceto que aqui não é tão simples assim. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. |
rấtadverb Essa piscina parece tão convidativa. Bể bơi đó nhìn rất hấp dẫn. |
Xem thêm ví dụ
Tão perfeita. Thật hoàn hảo. |
+ Ela vai ficar tão seca que não será necessário um braço forte nem muita gente para arrancá-la pelas raízes. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
Não recite e repasse simplesmente atos passados, mas considere em vez disso os princípios envolvidos, como se aplicam e por que são tão importantes para a felicidade duradoura. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Não sou tão descuidado. Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng. |
Tão brilhante — ali está, mesmo ali, aquela distância de que falava - aquela estrutura psicológica para nos proteger dos resultados do nosso trabalho. Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. |
Eles não são tão assustadores depois que os conhece. Khi bạn quen họ rồi thì họ cũng không đáng sợ lắm đâu. |
Um comprimido, duas vezes ao dia não é tão bom quanto três comprimidos... Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Quase todas as estrelas que vemos à noite estão tão distantes de nós que, mesmo quando são vistas por meio dos maiores telescópios, continuam meros pontinhos de luz. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Assim que eu lançar os meus Cachorros Eternos em todos os cantos do mundo... serão tão adoráveis... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
Então meu amigo, talvez como alguns de vocês, fez a tão pungente pergunta da canção da Primária: “Meu Pai Celeste, estás mesmo aí?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Isto é tão excitante. Thật là thú vị! |
As coincidências da vida são tão engraçadas. Nhưng hài là, 2 người có nhiều điểm chung trong cuộc sống. |
Os Turner não são tão malvados quanto pensa. Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu. |
É tão simples. Đơn giản lắm. |
Apoios como o seu tornaram nossa nação tão forte. Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh |
Dei-me conta que encontrei algo tão importante como o sexo. Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục: |
Tem que ser tão precioso quanto isso. Chàng muốn thế này phải không? |
Para um homem tão pequeno, Athelstan, você é terrivelmente pesado. Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ |
É tão infantil, e não resolve nada. Chuyện đó trẻ con quá, và nó không bao giờ giải quyết được gì. |
Segundo a versão Almeida, revista e corrigida, estes versículos rezam: “Porque os vivos sabem que hão de morrer, mas os mortos não sabem coisa nenhuma, nem tão pouco eles têm jamais recompensa, mas a sua memória ficou entregue ao esquecimento. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Na realidade, com o dia do juízo de Deus tão próximo hoje em dia, todo o mundo deveria ‘calar-se diante do Soberano Senhor Jeová’ e escutar o que ele diz por meio do “pequeno rebanho” dos seguidores ungidos de Jesus e dos companheiros deles, suas “outras ovelhas”. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Quem é tão puro? Ai được thanh khiết như vậy? |
Ela é tão bonita. Con bé xinh quá. |
Era um homem magro, quase calvo, mas o pouco cabelo que tinha era tão ruivo como o dos filhos. Ông là một người đàn ông gầy, sắp hói đầu, nhưng mớ tóc còn lại ít ỏi cũng đỏ hoe như tóc bất cứ đứa con nào của ông. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.