terco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ terco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bướng bỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terco
bướng bỉnhadjective Y tú no eres lo suficientemente terco para defender lo que es bueno. Và anh không đủ bướng bỉnh để bảo vệ cho những điều tuyệt vời. |
Xem thêm ví dụ
Finalmente, reconocí lo equivocada que había estado, y lo terca que había sido, y también que la Palabra de Dios tenía toda la razón al decir que ‘uno siega lo que siembra’.”—C.W. Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W. |
Sólo Dios sabe dónde está ese terco. Chỉ có Chúa mới biết con người bướng bỉnh đó bây giờ đang ở đâu. |
" Maldición, puedo ser tan terco como esta cosa. " " Chết tiệt, cái máy này cứng đầu y như mình vậy. " |
Sí, soy terca. Phải, tôi bướng bỉnh. |
Tu padre me dice que eres muy terco. Bố cậu cho tôi biết cậu rất bướng bỉnh |
(Salmo 103:8-10; 130:3.) Es triste decirlo, pero algunos malhechores son tan tercos en su actitud que los ancianos se ven obligados a ser firmes, pero nunca severos. (1 Corintios 5:13.) Buồn thay, có vài kẻ phạm tội ác lại có thái độ cứng đầu đến nỗi các trưởng lão buộc phải chứng tỏ cứng rắn, tuy nhiên không bao giờ gay gắt (I Cô-rinh-tô 5:13). |
Pero mi padre era muy terco como para verlo, y tú lo sabes. Nhưng cha tôi,... cứ cứng đầu để giữ lấy nó, và ông biết mà. |
¿Hasta qué punto se ha vuelto “terc[o] y rebelde” el pueblo judío? Dân Do Thái trở nên “cố-chấp phản-nghịch” đến mức nào? |
Puedo ser terco. Tôi có thể trở nên rất cứng đầu. |
Sé que la educación espiritual es fundamental; no obstante, algunos de mis hijos son tercos y desobedientes. Tôi biết rằng việc dạy bảo về thiêng liêng là trọng yếu, song vài đứa con tôi bướng bỉnh và không vâng lời. |
En su mayoría serán tercos e indiferentes, como si estuvieran completamente ciegos y sordos. Phần đông sẽ ngoan cố và không hưởng ứng, như thể họ mù và điếc hoàn toàn. |
Aunque han recibido ya varios castigos, los israelitas idólatras siguen siendo tercos. Dù đã bị phạt nhiều lần nhưng dân Y-sơ-ra-ên thờ hình tượng vẫn ương ngạnh. |
7 Los tercos judíos han provocado a Jehová en repetidas ocasiones con su conducta vergonzosa. 7 Vì hạnh kiểm xấu xa, dân Do Thái cứng đầu đã nhiều lần chọc giận Đức Giê-hô-va. |
¡ Eres muy terca y cabeza dura! Cô quả là cứng đầu cứng cổ |
Ella era una mujer muy terca. Bà ấy quá cứng đầu. |
Puedo ser muy terco y eso, probablemente, ha sido beneficioso para el desarrollo de la lógica difusa». Đó có thể là điều có lợi cho sự phát triển của logic mờ" . |
Eres terco. Anh bướng bỉnh. |
Ese tiempo le permitió cultivar las cualidades que necesitaría para dirigir a un pueblo terco y rebelde (Hech. 7:22-25, 30-34). Thời gian ấy là cơ hội cho ông vun trồng những đức tính cần thiết để dẫn dắt một dân ương ngạnh và phản nghịch.—Công 7:22-25, 30-34. |
Quizás parezcan tercos o se tarden en aprender, y tal vez molesten continuamente a sus padres. Chúng có thể ra vẻ ngoan cố hoặc chậm hiểu và có thể làm cha mẹ bực dọc liên miên. |
Eres tan terco. Anh rất bướng bỉnh. |
Sin embargo, estos “no se [abstuvieron] de sus prácticas ni de su comportamiento terco”. (Jueces 2:17-19.) Tuy nhiên, dân sự “không khứng chừa-bỏ việc làm ác, hay là lối cố-chấp của họ” (Các Quan Xét 2:17-19). |
Bueno, me refiero que no era ni de cerca tan listo como tú, pero era terco. Ý tôi là anh ta không được thông minh như ông, nhưng anh ta quyết tâm. |
Usted ve, señor Director, no soy terco, y estoy feliz de trabajar. Bạn thấy đấy, ông giám đốc, tôi không phải lợn đầu, và tôi hạnh phúc để làm việc. |
Si tras presentar tales pruebas, alguien continúa negándose a creerlas, lo dejamos por ser rematadamente terco o un ignorante sin remedio. Nếu sau khi được cho thấy bằng chứng như thế mà có ai vẫn cứ từ chối không chịu tin, thì chúng ta cho kẻ đó là người ngoan cố một cách ngu muội hoặc dốt nát vô vọng. |
Ofreció la rendición pacífica, pero, terca e inexplicablemente, los adalides de la ciudad rechazaron la oferta. Ông muốn họ đầu hàng để khỏi phải giao chiến, nhưng không hiểu sao các lãnh tụ của thành đã ngoan cố từ chối. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới terco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.