sun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sun trong Tiếng Anh.
Từ sun trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt trời, Mặt Trời, dương, Mặt Trời, Thái Dương, chủ nhật, 太陽. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sun
mặt trờinounproper (a star, especially when seen as the centre of any single solar system) Do Japanese children really paint the sun red? Có phải trẻ con người Nhật thật sự thích tô mặt trời màu đỏ? |
Mặt Trờiproper Do Japanese children really paint the sun red? Có phải trẻ con người Nhật thật sự thích tô mặt trời màu đỏ? |
dươngadjective noun May your name be exalted on Earth, o'conqueror, even as the sun is exalted in the heavens. Cầu cho tên người được tán dương trên thế gian, như mặt trời sáng soi trên thượng giới. |
Mặt Trờiproper (star) Do Japanese children really paint the sun red? Có phải trẻ con người Nhật thật sự thích tô mặt trời màu đỏ? |
Thái Dươngproper (star) Pack up the moon and dismantle the sun, Hãy phá bỏ vầng trăng, vầng thái dương; |
chủ nhậtnoun By Maia Szalavitz - Apr 26 Sun , 5:45 pm ( ET ) Maia Szalavitz - Chủ Nhật ngày 4 , 5:45 chiều ( ET ) |
太陽proper (star) |
Xem thêm ví dụ
The rising sun was shortening all the shadows. Mặt trời vươn lên thu ngắn lại tất cả những chiếc bóng. |
Sinhalese New Year is celebrated with the harvest festival (in the month of Bak) when the sun moves from the Meena Rashiya (House of Pisces) to the Mesha Rashiya (House of Aries). Năm mới của người Sinhala được tổ chức với lễ hội thu hoạch (vào tháng Bak) khi mặt trời đi từ Meena Rashiya (House of Pisces) tới Mesha Rashiya (House of Aries). |
Actually, if you just look at your thumbnail -- about a square centimeter -- there are something like 60 billion neutrinos per second from the sun, passing through every square centimeter of your body. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Well, you don't say, Juliet is the sun, does that mean she's a glowing ball of fire? Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
And the mass of the sun this is extraordinarily dense the surface gravity on serious b you just compute plug the mass you know divided by the radius squared scaled to earth and you find that the surface gravity on serious b is only 450, 000 times the surface gravity on earth you do not really want to go there. astronomers in the early twentieth century scoffed they figured there's got to be a mistake. Và điều này là khối lượng của mặt trời bất thường dày đặc tính toán hấp dẫn bề mặt trên b nghiêm trọng, bạn chỉ cần cắm các khối lượng bạn biết chia bán kính bình phương thu nhỏ để trái đất và bạn thấy rằng hấp dẫn bề mặt trên nghiêm trọng b chỉ là 450. 000 lần hấp dẫn bề mặt trên trái đất bạn thực sự không muốn để đi đến đó. nhà thiên văn học trong thế kỷ XX đầu scoffed họ figured có đã nhận là một sai lầm. |
Its sun is setting. Mặt trời đã lặn. |
Sun Yat-sen again fled to Japan in November 1913. Tôn Dật Tiên một lần nữa trốn sang Nhật vào tháng 11 năm 1913. |
The Kuomintang moved the nation's capital to Nanjing and implemented "political tutelage", an intermediate stage of political development outlined in Sun Yat-sen's San-min program for transforming China into a modern democratic state. Quốc dân đảng chuyển thủ đô đến Nam Kinh và thi hành "huấn chính", một giai đoạn trung gian của phát triển chính trị được phác thảo trong chương trình Tam Dân của Tôn Trung Sơn nhằm biến đổi Trung Quốc thành một quốc gia hiện đại. |
1995: Linux is ported to the DEC Alpha and to the Sun SPARC. 1995: Linux được port sang DEC Alpha và Sun SPARC. |
Red Alert 3 features three factions, the Allies, Soviets and the Empire of the Rising Sun. Red Alert 3 minh họa ba phe, Đồng minh, Xô Viết và Empire of the Rising Sun. |
Sometimes the new moon occurs close enough to a node during two consecutive months to eclipse the Sun on both occasions in two partial eclipses. Thỉnh thoảng khi lần trăng mới xuất hiện đủ gần một điểm nút dẫn đến trong hai tháng liên tiếp xảy ra 2 hiện tượng nhật thực một phần. |
However, George Macartney wrote in 1773, in the wake of the territorial expansion that followed Britain's victory in the Seven Years' War, of "this vast empire on which the sun never sets, and whose bounds nature has not yet ascertained." Tuy nhiên, George Macartneywrote viết vào năm 1773, năm khởi đầu của việc bành trướng lãnh thổ sau chiến thắng của Vương quốc Anh trong Chiến tranh Bảy Năm, "đế quốc rộng lớn với mặt trời không bao giờ lặn, và những giới hạn của tự nhiên chưa đạt được." |
Jack took a drink and looked out over the lake, at the morning sun lighting up the surface like glass. Jack uống một ngụm cà phê và đưa mắt về phía hồ, nhìn ánh nắng mặt trời rọi sáng mặt nước phẳng lặng như gương. |
For comparison, the yellowish Sun has a B−V index of 0.656 ± 0.005, whereas the bluish Rigel has a B−V of −0.03 (its B magnitude is 0.09 and its V magnitude is 0.12, B−V = −0.03). Ví dụ, Mặt Trời màu vàng có chỉ mục B-V bằng 0,656±0,005, trong khi sao Rigel màu xanh có chỉ mục B-V -0,03 (cấp sao B của nó là 0,09 và cấp sao V là 0,12, B - V = -0,03). |
The Sun is behind Saturn, so we see what we call "forward scattering," so it highlights all the rings. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
The sun's 24 points represent the number of electoral districts, while the four elongated points represent the principal cultural centers of Majuro, Jaluit, Wotje and Ebeye. 24 cánh của ngôi sao tượng trưng cho số khu vực bầu cử, trong khi 4 cánh lớn tượng trưng cho các trung tâm văn hoá là Majuro, Jaluit, Wotje và Ebeye. |
Phaethon wanted to drive the chariot of the sun for a day. Phaethon đã xin cha cho điều khiển cỗ xe Mặt Trời trong một ngày. |
The band came to prominence in 2008 with the release of their second EP, Sun Giant, and their self-titled debut album. Ban nhạc bắt đầu nổi tiếng vào năm 2008 khi phát hành EP thứ hai, Sun Giant, và album đầu tay Fleet Foxes. |
In November 2012, satellite photos revealed a half-kilometer-long (1,600 ft) propaganda message carved into a hillside in Ryanggang Province, reading, "Long Live General Kim Jong-un, the Shining Sun!" Vào tháng 11 năm 2012, các bức ảnh vệ tinh đã tiết lộ thông điệp tuyên truyền dài nửa km được khắc vào sườn đồi ở tỉnh Ryanggang, với nội dung: "Tướng Kim Jong-un, Mặt trời tỏa sáng, muôn năm!" |
Each December Empty_the Earth and the Sun does align with approximately the center of the Milky Way Galaxy ; nevertheless , there has been no sign of impact or consequence due to this process . Tháng mười Hai Empty hàng năm đất và mặt trời gần như thẳng hàng với trung tâm của Dải ngân hà ; nhưng dù gì đi nữa cũng không có dấu hiệu ảnh hưởng hay hậu quả do quá trình này gây ra . |
In the case of the Sun, even this criterion fails (because its magnetosphere is very complex and does not really rotate in a steady fashion), and an agreed-upon value for the rotation of its equator is used instead. Trong trường hợp Mặt Trời, ngay cả thể loại này cũng thất bại (do từ quyển của nó là rất phức tạp và không thực sự tự quay theo kiểu cách đều đều một cách vững chắc), và giá trị tự quay được chấp nhận chung của xích đạo của nó được sử dụng thay thế. |
20 In what sense will ‘the sun be darkened, the moon not give its light, the stars fall from heaven, and the powers of the heavens be shaken’? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
In Episode 8, Sun Cheran, the 14-year-old contestant from Beijing, challenged playing Sudoku blind. Trong Tập 8, Trời Cheran, 14 tuổi thí sinh từ Bắc kinh, thử thách chơi Sudoku mù. |
The surface of the Sun is really quite chaotic. Bề mặt của Mặt trời thực sự khá hỗn độn. |
Sun Comes Out Just Before Wedding. Một chiếc Mercedes dùng trước đám cưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sun
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.