suavidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suavidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suavidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suavidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính dịu dàng, tính hoà nhã, tính nhu nhược, tính hiền lành, sự êm dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suavidad
tính dịu dàng(mildness) |
tính hoà nhã(mildness) |
tính nhu nhược(softness) |
tính hiền lành(gentleness) |
sự êm dịu
|
Xem thêm ví dụ
Y la horrible pérdida de la suavidad de su piel Và những nếp nhăn thay thế cho tuổi trẻ |
Una pareja de patinadores se desliza con suavidad por la pista de hielo. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
Ya que ιl no respondiσ con ansiedad ante su gran angustia, ιl sσlo la tranquilizσ a travιs de sus acciones y su suavidad, ella tambiιn se tranquilizσ en uno o dos minutos. Bởi vì ông không đáp ứng với sự lo lắng cho cô ấy nguôi đau khổ lớn, ông chỉ cần đi xuống của mình chỉ bằng cách hành động của mình và êm ái của mình, cô quá calmed xuống trong không gian của một hoặc hai phút. |
Con mucha suavidad. Nhẹ tay thôi! |
Una suavidad igual a cero no tiene efecto, mientras que valores iguales o mayores a uno determinan el radio de la matriz de desenfoque Gaussiano que determina cuanto desenfocar la imagen Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh |
Fue una voz de perfecta suavidad lo que alentó a Connor a responder. Đó là một tiếng nói hoàn toàn dịu dàng mà đã khuyến khích Connor đáp lại. |
O usa una mano para acariciar su pene con suavidad y cadencia, mientras la otra se mueve alrededor de la cabeza de forma circular. Hoặc dùng một tay vuốt nhẹ còn tay kia xoa quanh đầu khấc |
Podemos hablar con más suavidad. Chúng ta có thể nói chuyện nhỏ nhẹ hơn. |
Y luego para la artritis dañada en la superficie, se procedió a injertar células madre, una técnica que diseñamos en 1991, para regenerar la superficie articular del cartílago y devolverle suavidad a la superficie. Và rồi với phần khớp bị hỏng trên bề mặt đó, chúng tôi đã thực hiện sự ghép mô sao chép tế bào gốc, được thiết kế năm 1991, để nuôi lại bề mặt sụn khớp và trả lại 1 bề mặt nhẵn nhụi ở đó. |
La manifestación de esta cualidad entre los primeros cristianos asombraba a los paganos. En efecto, según Tertuliano, estos llamaban a los seguidores de Jesús con un nombre “que en su composición significa ‘suavidad y bondad’”. Theo Tertullian, sự kiện tín đồ Đấng Christ thời ban đầu biểu lộ đức tính này đã khiến dân ngoại kinh ngạc đến độ họ gọi những tín đồ này của Chúa Giê-su là ‘dân có bản chất nhân từ’. |
Pon tu dedo en el gatillo y con suavidad haz un disparo. Đặt ngón tay lên cái cò và nhẹ nhàng siết để bắn. |
* ¿En qué ocasiones han sentido o escuchado los susurros de la “voz apacible de perfecta suavidad”? * Khi nào các em đã cảm thấy hay nghe được những lời mách bảo của “một tiếng nói hết sức dịu dàng”? |
El álbum se realizó de otra manera, con suavidad, serenidad y con mucha alegría, lejos de la profunda y dramáticas vibraciones de anteriores grabaciones. Album được trình bày theo phong cách mới với sự nhẹ nhàng, yên bình và vui tươi, khác biệt hoàn toàn so với phong cách sâu lắng, kịch tích của các bản ghi âm thời kỳ trước đó. |
Al mismo tiempo, el diafragma bajará, desplazará con suavidad al estómago y los intestinos, y usted sentirá en el abdomen la presión del cinturón o cualquier otra prenda. Cùng lúc ấy, cơ hoành sẽ hạ xuống, đè nhẹ vào dạ dày và ruột, vì thế bạn cảm thấy sức ép của dây thắt lưng hay quần áo ở ngang bụng. |
En vez de ser —como tantos poderosos— brusco, frío o tiránico, actúa con dulzura y suavidad. Những người có quyền thế thường cộc cằn, lạnh lùng hoặc độc đoán, ngược lại Đức Giê-hô-va dịu dàng và tử tế. |
“Por la suavidad de sus labios lo seduce.” “[Cô] dùng lời đường mật mà quyến rũ [chàng]”. |
Es posible que en otras salas, simplemente no se pueda experimentar para nada y entonces mi nivel de suavidad, de tocar sutilmente deba ser... Cũng có thể trong những rạp hát khác, chúng ta sẽ không thể cảm nhận được gì cả và vì vậy, mức độ nhẹ của tôi chơi một cách nhẹ nhàng, êm ái có lẽ phải như thế này... ( Nhạc ) |
¡ Cougar, con suavidad! Cougar, nhẹ nhàng thôi! |
Con suavidad, Maritza. Bình tĩnh, Maritza. |
La señorita Maudie me tocó la mano y yo respondí con bastante suavidad: —No, solamente una dama. Tuy cô Maudie chạm vào tay tôi và tôi trả lời đủ hòa nhã, “Không thưa cô, chỉ là một quý cô.” |
El rocío que alivia la sequía es el conjunto de miles de gotitas que descienden con suavidad, sin que uno sepa de dónde salen. Giọt sương tươi mát được hình thành từ hàng ngàn giọt nước li ti và vô hình. |
Debido a su suavidad, el hōjicha es popular para tomarse en las tardes o después, antes de ir a dormir, e incluso preferido por los niños y adultos mayores. Bởi sự nhẹ nhàng, Hōjicha là một loại trà phổ biến để phục vụ trong bữa ăn tối hoặc sau và trước khi đi ngủ, và thậm chí còn là thức uống ưa thích của trẻ em và người cao tuổi. |
James, con suavidad, empujó al gato hacia la alfombra y se puso en pie. James nhẹ nhàng hất con mèo lên tấm thảm và đứng dậy. |
En las Escrituras, con frecuencia se describe la influencia del Espíritu Santo como “una voz apacible y delicada” (1 Reyes 19:12; 1 Nefi 17:45; véase también 3 Nefi 11:3) y “una voz... de perfecta suavidad” (Helamán 5:30). Trong thánh thư, ảnh hưởng của Đức Thánh Linh thường được nhận ra như là “một tiếng nói nhỏ êm ái” (1 Các Vua 19:12; 1 Nê Phi 17:45; xin xem thêm 3 Nê Phi 11:3) và một “tiếng nói hết sức dịu dàng” (Hê La Man 5:30). |
Nos metió con tanta suavidad y reverencia, o nos retiramos juntos tan bien, que el peces de pensamiento, no tenían miedo de la corriente, ni temían ningún pescador en la orilla, pero vino y se fue grandiosamente, como las nubes que flotan en el cielo del oeste, y los rebaños de madre perla o'- que a veces forman y se disuelven allí. Chúng tôi lội nhẹ nhàng và cung kính, hoặc chúng tôi kéo nhau ra rất suôn sẻ, mà cá của tư tưởng không sợ hãi từ suối, cũng không sợ bất kỳ câu cá vào ngân hàng, nhưng đến và đi grandly, giống như những đám mây nổi thông qua bầu trời phía tây, và đàn bà mẹ- o'- ngọc trai mà đôi khi hình thành và giải thể có. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suavidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suavidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.