suave trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suave trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suave trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suave trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mềm, nhẵn, nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suave
mềmadjective Apuesto a que no hay nada suave en usted. Dám chắc là không có chỗ nào mềm trên người anh. |
nhẵnadjective En el panel B hay una mujer, se ve muy suave. Hình B là của một người phụ nữ, rất trơn nhẵn. |
nhẹadjective Presten atención a la voz suave y apacible cuando enfrenten un momento decisivo. Hãy lắng nghe giọng êm dịu nhỏ nhẹ khi các em phải chọn một quyết định. |
Xem thêm ví dụ
No deberíamos pensar que esto es demasiado difícil, pues, recuerde, Jesús también dijo: “Mi yugo es suave y mi carga ligera.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Apuesto a que no hay nada suave en usted. Dám chắc là không có chỗ nào mềm trên người anh. |
Ese bastardo diseñador de interiores que habla tan suave! Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất. |
Las aguas suaves de la verdad se congelarán para convertirse en los duros granizos de la verdad. Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật. |
Por suerte, Sue ha inventado un aparato muy útil que puede secar la lechuga de forma suave y eficiente en segundos. May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây. |
Un técnico coloca los electrodos sobre el cuero cabelludo mediante un gel conductor o pasta habiendo antes preparado el cuero cabelludo con abrasivos suaves. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Pienso en si es más suave que la mía. Tôi nghĩ liệu nó có mịn màng hơn da mình. |
Muy suave. Em và mướt quá. |
Su sabor es más suave. Mùi vị của nó cũng rất tuyệt |
Porque mi yugo es suave y mi carga es ligera.” (MATEO 11:28-30.) Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30). |
Porque mi yugo es suave y mi carga es ligera” (Mateo 11:28, 30). Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”. |
Él se vale de voces fuertes, voces que intentan sofocar la voz suave y apacible del Espíritu Santo que puede mostrarnos “todas las cosas” que debemos hacer para volver y recibir6. Nó sử dụng tiếng nói lớn—tiếng nói mà tìm cách áp đảo tiếng nói êm ái nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh mà có thể cho chúng ta thấy “tất cả mọi việc” chúng ta phải nên làm để trở lại và nhận được.6 |
Un yugo suave Một ách dễ chịu |
Las respuestas de Dios vienen por medio de una voz suave y apacible —sentimientos de paz y consuelo, impresiones para hacer el bien o iluminación— a veces vienen en forma de pequeñas semillas de ideas, que si se valoran y nutren, pueden crecer hasta convertirse en gigantescos árboles espirituales. Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng. |
Una suave brisa sopla sobre mi nuca, me levanto el cuello y silbo la «Butte Rouge». Một làn gió nhẹ thổi vào gáy, tôi kéo cổ áo lên và huýt sáo bài Gò đất Đỏ. |
La suave música de fondo dificulta el calificar de incorrecto el derrotero de ella. Vì nhạc nền êm dịu nên người xem khó nhận ra lối sống của cô ấy là vô luân. |
Que en comparación con una regular quijada suave Hơn so với một hàm mềm thường xuyên |
Suave como el atardecer. Nó mềm mại, như cây cỏ. |
" Sus suaves músculos se mueven bajo la seda de su kimono. " " Những bắp thịt mềm mại của anh chuyển động phía dưới lớp lụa kimono. " |
Pudiste ser más suave con él. Anh đã có thể nương tay. |
En el panel B hay una mujer, se ve muy suave. Hình B là của một người phụ nữ, rất trơn nhẵn. |
Y la oferta de ella, marca que yo, el miércoles siguiente, - Pero, suave! Qué día es hoy? Giá đã đánh dấu bạn tôi, vào thứ tư tới, - Tuy nhiên, mềm mại! những ngày này? |
Lo que es aún más interesante es que el niño era un alma dulce y suave sin ningún interés en el patrullaje de la clase con el bastón, mientras yo estaba llena de ganas de hacerlo. Tuy nhiên, câu chuyện lại hay ở chỗ, đây là một bạn trai rất hiền lành, và không hề thích cầm gậy đi tuần tra quanh lớp, trong khi tôi thì khát khao được làm vậy. |
Los aterrizajes acuáticos son sin duda más suaves y los zorros no te pueden alcanzar aquí. Một cú tiếp nước đương nhiên là nhẹ nhàng hơn và những con cáo không thể bắt được chúng ngoài này. |
Seguramente es suave. Tôi chắc nó được pha loãng rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suave trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.