sodio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sodio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sodio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sodio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là natri, Natri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sodio

natri

noun (Elemento con símbolo Na y número atómico 11; es un metal alcalino blando, de color plateado y se encuentra principalmente como cloruro sódico o sal común, aunque también se encuentra presente en diversos minerales como anfíboles, trona, halita, zeolitas, etc.)

Debemos monitorear su consumo de sales para corregir su bajo sodio.
Theo dõi lượng muối truyền cho cậu ta để cân bằng lại lượng natri trong máu.

Natri

noun (elemento químico)

El sodio en su organismo habría acelerado el efecto de la droga.
Natri trong cơ thể bà ấy sẽ làm tăng tốc tác dụng của thuốc.

Xem thêm ví dụ

Le añades una pequeña cantidad de nitrito de sodio.
Sau đó, cháu thêm một lượng nhỏ natri nitrit.
Prácticamente todo el mineral de cromo se procesa a través de la conversión a dicromato de sodio.
Hầu như tất cả muối crom được xử lý đều thông qua sự biến đổi thành natri đicromat.
La sal (sodio), que aumenta la tensión arterial en algunos casos, perjudica sobre todo a los diabéticos, los que padecen hipertensión grave, los ancianos y algunas personas de raza negra.
Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen.
Encontramos sodio y magnesio.
Bây giờ, chúng tôi tìm thấy natri và ma-nhê.
El sodio en su organismo habría acelerado el efecto de la droga.
Natri trong cơ thể bà ấy sẽ làm tăng tốc tác dụng của thuốc.
Si padece de hipertensión o de alguna enfermedad del corazón, del riñón o del hígado, y se está medicando, consulte a un especialista sobre sus necesidades diarias de sodio y potasio.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
En la producción de jabón, es mezclado con una solución de hidróxido de sodio en agua.
Trong sản xuất xà phòng, tristearin được trộn với dung dịch sodium hydroxide trong nước.
El sabor de alimentos bajos en sal mejora con la adición de GMS, incluso cuando la reducción de sodio es del 30%.
Vị của những món ăn ít muối được cải thiện với bột ngọt ngay cả khi giảm đến 30% muối.
Tomar enormes cantidades de agua puede producir bajo sodio.
Nhận một lượng nước lớn khiến Natri xuống thấp.
Los generadores químicos de oxígeno, por ejemplo en vuelos comerciales, proveen oxígeno de emergencia a los pasajeros para protegerlos de caídas de presión en la cabina mediante la descomposición catalítica del clorato de sodio.
Chất tạo khí oxi, ví dụ, trong ngành hàng không dân dụng cung cấp oxi cấp cứu cho hành khách để bảo vệ họ khỏi bị tụt áp suất bằng cách phân hủy natri clorat có xúc tác.
Calambres masivos, bajo sodio.
Chuột rút liên hồi, lượng Natri thấp.
Vinagre y bicarbonato de sodio.
Dấm và muối nở.
En cuanto a su estructura atómica, el CaS cristaliza del mismo modo que el cloruro de sodio, lo que indica que la unión en este material es altamente iónica.
Xét về cấu trúc nguyên tử của nó, CaS kết tinh trong cùng motif như natri clorua cho thấy các liên kết trong chất này thuộc loại liên kết ion.
No obstante, el término “sabor natural” ahora se usa en la industria de alimentos cuando se utiliza ácido glutámico (GMS sin sodio añadido).
Tuy nhiên, ngày nay ngành công nghiệp thực phẩm thường dùng cụm từ "hương vị tự nhiên" khi sử dụng axit glutamic (MSG không kèm Natri).
Esto se hace reduciendo el tetracloruro de hafnio (HfCl4) con magnesio o sodio en el proceso de Kroll.
Nó được thực hiện thông qua khử clorua hafni (IV) bằng magiê hay natri trong quy trình Kroll.
La combustión del sodio en aire puede producir Na2O y aproximadamente 20% peróxido de sodio Na2O2.
Đốt natri trong không khí cũng tạo ra Na2O và khoảng 20% natri peroxit Na2O2.
Ciertos fármacos incrementan en algunos casos la tensión arterial, como los descongestionantes nasales, los antiácidos con alto contenido de sodio, los moderadores del apetito y los calmantes para las migrañas que contienen cafeína.
Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein.
Henderson trabajó en la estructura y el mecanismo de la quimotripsina para su Ph.D. con David Blow en el Laboratorio de Biología Molecular de MRC. Su interés en las proteínas de membrana lo llevó a trabajar en los canales de sodio con voltaje regulado como investigador postdoctoral en la Universidad de Yale.
Henderson nghiên cứu cơ cấu và cơ chế của chymotrypsin cho luận văn tiến sĩ của mình với David Blow tại Phòng thí nghiệm sinh học phân tử Sự quan tâm đến các protein màng dẫn đến việc ông làm việc trên các kênh natri cổng điện áp khi nghiên cứu sau tiến sĩ tại Đại học Yale.
En los alimentos humanos, especialmente el pan y otras mercaderías cocidas al horno, se utiliza su sal de sodio o de calcio.
Đối với thực phẩm dành cho con người, đặc biệt là bánh mì và các sản phẩm nướng khác, nó được dùng dưới dạng các muối natri hay canxi.
Un plato de caldo de frijol bajo en sodio.
Một bát canh đậu ít natri.
Supongo que es una combinación de sulfito de sodio y iodato sódico.
Tôi đoán đó là hỗn hợp của Natri sunphát ( Na2SO3 ) và Natri iođát ( NaIO3 )
La corteza terrestre contiene aproximadamente un 2,6 % de sodio, lo que lo convierte en el sexto elemento más abundante, y el más abundante de los metales alcalinos.
Natri chiếm khoảng 2,6% theo khối lượng của vỏ Trái Đất, làm nó trở thành nguyên tố phổ biến thứ sáu nói chung và là kim loại kiềm phổ biến nhất.
Aquí se concentran las principales operaciones de producción comercial de sulfato de sodio de Turquía.
Đây là vùng sản xuất natri sunfat thương mại lớn nhất của Thổ Nhĩ Kỳ.
Además, en la etiqueta de los alimentos envasados, podrá ver cuánta sal, o sodio, contienen.
Thay vì nêm muối, hãy dùng thảo dược và gia vị để tăng hương vị cho bữa ăn.
Al igual que otras sales nitritos como el nitrito de sodio, el nitrito de potasio es tóxico si se ingiere y pruebas de laboratorio indican que puede ser mutagénico o teratogénico.
Giống như các muối nitrit khác như natri nitrit, kali nitrit là chất độc nếu nuốt phải, và xét nghiệm cho thấy nó có thể gây đột biến hoặc gây quái thai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sodio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.