sofocar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sofocar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sofocar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sofocar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngạt, ngạt thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sofocar

ngạt

verb

Ahora los océanos están secos y yo me sofoco en aburrimiento.
Giờ thì đại dương đã khô cạn và chú thấy ngột ngạt trong sự buồn tẻ.

ngạt thở

verb

Y cada día en la escuela es como que estoy siendo sofocado.
Mỗi ngày đến trường đều như bị ngạt thở.

Xem thêm ví dụ

Trataste de sofocar a tu hijo.
Cô đã cố làm ngạt thở con mình.
En conformidad con estas palabras, el lugar que había sido durante siglos el centro de la adoración a Dios fue destruido en 70 E.C. por los soldados romanos, que habían acudido a sofocar la sublevación de los judíos.
(Ma-thi-ơ 24:1, 2) Những lời này đã ứng nghiệm. Trong nhiều thế kỷ, đền thờ này từng được công nhận là trung tâm thờ phượng Đức Chúa Trời, đã bị quân đội La Mã thiêu hủy vào năm 70 CN khi đến dập tắt cuộc nổi dậy của dân Do Thái.
Después de varios meses, el gobernador de la Costa de Oro finalmente envió una fuerza de 1.400 para sofocar la rebelión.
Sau nhiều tháng, thống đốc Golden Coast gửi 1400 lính để đàn áp quân nổi loạn.
Él se vale de voces fuertes, voces que intentan sofocar la voz suave y apacible del Espíritu Santo que puede mostrarnos “todas las cosas” que debemos hacer para volver y recibir6.
Nó sử dụng tiếng nói lớn—tiếng nói mà tìm cách áp đảo tiếng nói êm ái nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh mà có thể cho chúng ta thấy “tất cả mọi việc” chúng ta phải nên làm để trở lại và nhận được.6
Darío I envió a un armenio llamado Dâdarši para sofocar la revuelta, más tarde sustituido por el persa Vaumisa quien derrotó a los armenios el 20 de mayo de 521 a.
Darius I của Ba Tư đã gửi một người Armenia tên là Dâdarši để dập tắt cuộc nổi dậy, sau đó thay thế ông bằng người Ba Tư là Vaumisa, người đã đánh bại người Armenia vào ngày 20 Tháng Năm, năm 521 trước Công nguyên.
Después de ver que Peeta está siendo utilizado por la televisión estatal del Capitolio para sofocar la rebelión, Katniss cambia a regañadientes su mente y se compromete a convertirse en el "Sinsajo" de Coin, a condición de que Peeta y los otros vencedores sean rescatados y perdonados en cuanto sea posible, y que su hermana, Prim pueda mantener a su gato, Buttercup.
Sau khi tận mắt chứng kiến Peeta được Capitol sử dụng để dập tắt cuộc nổi loạn qua mạng lưới truyền hình, Katniss bất đắc dĩ thay đổi suy nghĩ của cô và đồng ý trở thành Húng nhại của Coin, với điều kiện Peeta và những người chiến thắng khác sẽ được giải cứu một cách sớm nhất và được miễn mọi tội trạng, đồng thời em gái cô, Prim, được phép giữ lại con mèo.
Varias décadas después de la muerte de Jesús, un ejército romano comandado por Cestio Galo entró en Palestina para sofocar una revuelta.
Vài thập kỷ sau khi Chúa Giê-su qua đời, một đội quân La Mã, theo lệnh của Cestius Gallus, tiến vào Palestine nhằm dập tắt một cuộc nổi dậy.
¿Cómo iban a sofocar todo aquel revuelo surgido en torno a Jesucristo?
Họ phải làm gì đây để dập tắt sự bàn tán xôn xao về Chúa Giê-su?
Desde el año posbélico de 1919, mediante una creciente cantidad de bocas, los testigos de Jehová han estado hablando sin temor, y persistentemente, la Palabra de Dios, a pesar de los esfuerzos que los enfurecidos opositores han hecho por sofocar el habla de estas personas denodadas.
Kể từ năm hậu-chiến 1919 tới nay càng ngày càng có đông thêm Nhân-chứng Giê-hô-va rao-giảng một cách bền-bỉ Lời Đức Chúa Trời, bất-chấp những âm-mưu của những kẻ chống-đối hùng-hổ nhằm bịt miệng những người rao-giảng không sợ-hãi ấy.
Tras el fracaso de derrotar a su padre, Ricardo se concentró en sofocar las rebeliones internas de los nobles de Aquitania, especialmente en el territorio de Gascuña.
Sau thất bại trong việc lật đổ cha mình, Richard tập trung vào việc dập tắt các cuộc nội loạn của quý tộc xứ Aquitaine, đặc biệt là lãnh địa Gascony.
Tras sofocar la rebelión de Magnencio, Constancio lideró una investigación pensada para descubrir a sus seguidores.
Sau khi đàn áp cuộc nổi loạn Magnentius, Constantius ra lệnh tiến hành một cuộc điều tra để tìm những người theo ông.
Los cuatro rezan, se tranquilizan mutuamente y discuten en árabe sobre las medidas que deben tomarse contra los pasajeros, llegando incluso a formular la hipótesis del uso del hacha de fuego o de eliminar el oxígeno para sofocar la revuelta.
Có thể nghe tiếng chúng cầu nguyện, trấn an lẫn nhau, và bàn cãi về các tình huống khác nhau bằng tiếng Ả Rập, liệu có nên dùng búa cứu hoả trong phòng lái để tấn công những người bên ngoài hay cắt nguồn oxyzen để dập tắt cuộc tấn công.
En 1998, tropas extranjeras entraron en el país para sofocar un levantamiento contra el gobierno.
Vào năm 1998, quân nước ngoài tiến vào Lesotho để dẹp một cuộc nổi dậy chống chính phủ.
Y si les preocupa que algo como el ingreso garantizado vaya a sofocar nuestra motivación por el éxito y nos vuelva algo complacientes, tal vez esten interesados en saber que la movilización social, una de las cosas de las que realmente nos enorgullecemos en los Estados Unidos, es ahora menor que en los países al norte de Europa, que tienen redes de seguridad social bastante generosas.
Nếu bạn cảm thấy lo lắng điều gì đó như một thu nhập được đảm bảo sẽ dập tắt động lực tiến tới thành công của chúng ta khiến chúng ta trở nên tự mãn, bạn sẽ rất hứng khởi khi biết rằng sự vận động của xã hội, một trong những điều chúng ta đặt niềm tự hào tại nước Mỹ hiện tại đang ở mức thấp hơn so với những quốc gia ở Bắc Âu mà có nền an sinh xã hội rất hào phóng
Sólo que, en lugar de devorar gente en la tienda, lo que está haciendo es crecer más de lo normal y sofocar virtualmente toda la vida marina del fondo de la parte noroccidental del mar Mediterráneo.
Nhưng thay vì ăn ngấu nghiến con người trong cửa hàng đó, cái nó làm là cứ mọc tràn lan và phủ kín hầu như tất cả sự sống của toàn bộ phía tây bắc vùng biển Mediterranean.
En el año 66, Cestio Galo, el legado de Siria, reunió el ejército sirio, basado en la duodécima legión (Legio XII Fulminata), a la que reforzó con tropas auxiliares para restaurar el orden en Judea y sofocar la revuelta.
Trong năm 66 CN, Cestius Gallus, viên legate của Syria, đã đưa quân đội ở Syria, dựa trên nền tảng là quân đoàn XII Fulminata, và được củng cố bởi các đội quân trợ chiến, tới Judea nhằm khôi phục lại trật tự và dập tắt cuộc nổi dậy.
Lo único que ellos hicieron fue sofocar tu espíritu.
Tất cả những gì chúng làm là làm mờ đi tâm hồn em.”
El sofocar las preguntas puede sofocar el desarrollo mental.
Ngăn cản nó đặt những câu hỏi có thể là ngăn cản sự phát triển trí tuệ của nó.
En el año 66, los ejércitos romanos capitaneados por Cestio Galo llegaron a Jerusalén para sofocar una revuelta judía.
Năm đó, quân La Mã dưới sự chỉ huy của tướng Cestius Gallus đến thành Giê-ru-sa-lem để dẹp cuộc nổi loạn do một nhóm ái quốc cực đoan người Do Thái gây ra.
Pero quién diablos querría sofocar la información del cambio climático, ¿verdad?
Nhưng tên chết tiệt nào lại muốn giấu thông tin về biến đổi khí hậu chứ?
Después de que Ricardo sofocara la rebelión de los barones, volvió a desafiar a su padre por el trono.
Sau khi khuất phục được các nam tước của mình, Richard một lần nữa thách thức cha mình để giành lấy ngai vàng.
En 711, Justiniano II solicitó nuevamente el apoyo de Tervel para sofocar una importante revuelta en Asia menor, pero solo obtuvo una tibia respuesta por parte del búlgaro, que puso a su disposición un ejército de tres mil hombres.
Năm 711, phải đối mặt với một cuộc nổi loạn nghiêm trọng ở Tiểu Á, Justinianus một lần nữa tìm kiếm sự trợ giúp của Tervel, nhưng chỉ nhận được hỗ trợ nhỏ thể hiện ở một đội quân chỉ 3.000 người.
Forzado, sin embargo, a sofocar una revuelta interna, ‘se mantuvo apartado del rey del norte’ y no le causó más daño.
Vì buộc phải trở về nước dẹp nội loạn, Ptolemy III ‘không đánh vua phương bắc’, không giáng cho vua này những đòn chí tử khác nữa.
Para sofocar una revuelta judía, los ejércitos romanos capitaneados por Cestio Galo cercaron Jerusalén en el año 66.
Vì dân Do Thái có một cuộc nổi loạn, nên các đội quân La Mã do tướng Cestius Gallus lãnh đạo đã bao vây thành Giê-ru-sa-lem vào năm 66 CN.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sofocar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.