se relever trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se relever trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se relever trong Tiếng pháp.
Từ se relever trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồi phục, cất đầu, khôi phục lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se relever
hồi phục
|
cất đầu
|
khôi phục lại
|
Xem thêm ví dụ
Dans 2 jours, la Fédération ne pourra plus se relever. Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa. |
Aidez-le à se relever. Giúp ông ta đứng lên. |
On leur a ensuite ordonné d’enfiler leurs bottes et de se relever. Rồi hai anh được lệnh mang giầy bốt vào và đứng dậy. |
6 Le terme “ résurrection ” traduit le mot grec anastasis, qui signifie littéralement “ action de se relever ”. 6 Chữ Hy Lạp a·naʹsta·sis dịch là “sự sống lại” có nghĩa đen là “đứng dậy lần nữa”. |
La mâchoire brisée, il tombe et se relève aussitôt, apeuré de subir la punition suprême. Hàm dập vỡ, anh ngã xuống và đứng ngay dậy, sợ phải chịu hình phạt tối hậu. |
Elle mettra longtemps avant de se relever. Kết quả là cổ sẽ dài ra. |
elle ne peut plus se relever. Nó không thể đứng dậy nữa. |
Mais il a toujours réussi à se relever. Anh ấy luôn luôn tìm cách vượt qua chuyện đó. |
Il voulut se relever, mais il retomba. Ông ta muốn đứng lên, nhưng té xuống |
Je l'aide à se relever et lui essuie la sueur et le parfum bon marché sur son front. Tôi nâng chú ấy dậy, lau khô mồ hôi và nước hoa rẻ tiền khỏi trán chú. |
Une part du trésor pour leur permettre de se relever. Một phần của kho của cải, để họ có thể tái thiết cuộc sống. |
Jem avait dû se relever, j’imagine. Chắc Jem đã đứng dậy, cháu đoán vậy. |
Les États collectifs peuvent se relever et s'unir à nouveau. ( Vì thế một nhà nước bầu cử sẽ lại phát triển ) ( và sẽ lại kết hợp như trước ) |
Alors, quand le gosse à droite ne se relève pas, nous savons qu'il a une commotion. Nếu như cậu bé ở phía bên phải không tỉnh dậy, chắc chắn là no đã bị chấn động rồi! |
Et ça ne peut plus se relever. và đôi lúc không gượng dậy nổi. |
Il avait juste besoin que quelqu'un l'aide à se relever. Ông ấy chỉ cần ai đó giúp mình. |
Il a mis Koba au sol mais il se relève. Anh ta đì Koba xuống, nhưng người Nga đã hóa giải. |
On tombe, et on se relève. Cô thất bại, rồi cô lại đứng dậy. |
Il ne se relève pas, Jimmy. Anh ta không dậy nổi, Jimmy. |
Encore une fois, Atom se relève. Và rồi Atom vẫn đứng lên. |
Au final, la magnifique cité fut complètement brûlée, pour ne plus jamais se relever. Cuối cùng, cả thành phố phồn hoa chìm trong lửa, và không bao giờ vực dậy được. |
‘Est- ce qu’ils tomberont sans se relever ? “Chúng nó sẽ ngã xuống mà không đứng dậy lại sao? |
Quand est-ce qu'il se relève ?" Khi nào nó đứng dậy được?" |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se relever trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se relever
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.