se prononcer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se prononcer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se prononcer trong Tiếng pháp.
Từ se prononcer trong Tiếng pháp có các nghĩa là phát biểu ý kiến, tỏ ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se prononcer
phát biểu ý kiến
|
tỏ ý kiến
|
Xem thêm ví dụ
Google n'est pas en mesure de fournir des conseils juridiques ni de se prononcer sur des questions juridiques. Google không thể cung cấp tư vấn pháp lý hoặc đưa ra quyết định pháp lý. |
Je crois que ça se prononce " Shyamalan ". Tôi nghĩ phim đó đọc là Shyamalan mới đúng. |
je pense que ça se prononce " A.D.N. " Ờ, tớ nghe nói là DNA đấy. |
Ça s'écrit comme ça se prononce. Phát âm đúng như vậy đấy |
Ça se prononce " insigne ". Nó được gọi là " quá đã ". |
Ah, je crois que ça se prononce " antiques ". tôi tin rằng ý cô là " đồ cổ ". |
D’autres diraient qu’il est difficile, voire impossible, de se prononcer. Một số khác nghĩ khó mà biết thực hư ra sao, thậm chí không thể biết được. |
Pour l'instant, on ne peut pas se prononcer. Ngay lúc này thì chúng tôi thực sự... chưa thể nói gì. |
La Cour se prononce en faveur des abeilles! Phiên tòa kết thúc với chiến thắng thuộc về bên nguyên! |
Dans mon pays, ça se prononce " Stallone. " ở đất nước này, nó phát âm là " Stallone. " |
Comment se prononce- t- il? Danh Đức Chúa Trời được phát âm như thế nào? |
Pourquoi ne pas le faire à trois reprises pour se prononcer sur le résultat? Sao chúng ta không làm ba lần để quyết định kết quả? |
13 Quand quelqu’un se prononce sur une affaire avant d’entendre les faits, 13 Trả lời trước khi nghe sự việc, |
Or je disais Yarome au lieu de Jerome, car dans ma langue le “ J ” se prononce “ Y ”. Nhưng tôi thường nói là Yarome, thay vì Jerome, vì trong tiếng mẹ đẻ của tôi chữ “J” phát âm giống như chữ “Y”. |
Ça se prononce christique, Monsieur. Phát âm là " Krstic, " thưa ngài. |
Qui pour Dieu, Jéhovah, se prononce. lớn lên nhanh, đơm bông và ra quả thơm. |
Le temps que l’on se prononce sur leur sort, 11 000 prisonniers moururent de faim. Ngay cả trong giai đoạn phân loại này có đến 11.000 tù nhân bị chết đói. |
L'Eglise se prononce contre le mariage des homosexuels car selon elle, le sens du mariage, c'est la reproduction. Nha tho luon len tieng chong lai hon nhan dong gioi va noi rang y nghia cua hon nhan la su sinh san. |
Le jury se prononce sur le verdict, que ce soit sur la culpabilité ou sur la peine. Đây là ban hội thẩm phán định, khác với phòng luận tội. |
Dans chaque langue, ce nom se prononce différemment. Danh Ngài được phát âm khác nhau tùy ngôn ngữ. |
Les points moins importants, la narration, la plupart des comparaisons, etc., peuvent se prononcer plus rapidement. Bạn có thể nói nhanh hơn khi đến các điểm ít quan trọng, sự tường thuật, các chuyện ví dụ, v.v... |
La Bible ne se prononce pas expressément sur la légalité du mariage entre des personnes de même sexe. Kinh Thánh không nói cụ thể về các quyền pháp lý liên quan đến hôn nhân giữa hai người cùng giới. |
Ça se prononce Mou-chi. Tên tôi đánh vần là Moo-Shee. |
16 Aujourd’hui, chacun de nous doit se prononcer sur la question de la souveraineté universelle. 16 Mỗi người chúng ta ngày nay phải đương đầu với vấn đề tranh chấp quyền thống trị hoàn vũ. |
Quelle est cette décision, et quelles circonstances ont amené les tribunaux à se prononcer sur cette question ? Phán quyết gì thế và vấn đề được đưa ra trước tòa là gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se prononcer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se prononcer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.