se relayer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se relayer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se relayer trong Tiếng pháp.
Từ se relayer trong Tiếng pháp có nghĩa là thay phiên nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se relayer
thay phiên nhau
Avec mes amis on se relayait pour écouter les appels radio. Và chúng tôi thay phiên nhau lắng nghe radio và máy scan. |
Xem thêm ví dụ
Demandez à quelques élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 49:8-12. Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ An Ma 49:8–12. |
On va se relayer pour monter la garde, devant chez Bella. Chúng ta sẽ thay ca, canh gác cho Bella ở nhà cô bé. |
Demandez à plusieurs élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 47:11-19. Mời vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ An Ma 47:11–19. |
Demandez à quelques élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 60:33-36. Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ An Ma 60:33–36. |
Demandez à quelques élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 60:6-11. Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ An Ma 60:6–11. |
Demandez à plusieurs élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 43:43-54. Mời vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ An Ma 43:43–54. |
Demandez à quelques élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 39:9-13. Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ An Ma 39:9–13. |
Elles discutent de la façon dont elles pourraient se relayer pour aider les jeunes à assister à leurs activités. » Họ thảo luận cách làm thế nào họ có thể thay phiên giúp đỡ giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Demandez aux élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 34:30-35 et de chercher ce qu’Amulek enseigne sur les raisons pour lesquelles nous ne devrions pas différer notre repentir. Mời học sinh thay phiên đọc to từ An Ma 34:30–35, cùng tìm kiếm điều A Mu Léc đã dạy về lý do tại sao chúng ta không nên trì hoãn hối cải. |
Expliquez à vos camarades que vous allez leur poser des questions et ensuite, leur demander de se relayer pour lire quelques versets à haute voix, pendant que tout le monde cherche la réponse. Giải thích cho các bạn học trong lớp của em biết rằng em sẽ hỏi họ những câu hỏi và sau đó họ phải lần lượt đọc to một vài câu trong khi tất cả mọi người tìm kiếm câu trả lời. |
Des sœurs se sont relayées à mes côtés, car Luigi devait s’occuper de nos autres garçons. Một số chị trong hội thánh thay phiên nhau túc trực với tôi tại bệnh viện, trong khi anh Luigi chăm sóc hai con trai lớn. |
Demandez à quelques élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 58:2, 6-9 et demandez à la classe de relever ces problèmes (manque de provisions, manque de renforts, crainte d’être détruits par leurs ennemis). Mời một vài học sinh lần lượt đọc to từ An Ma 58:2, 6–9, và yêu cầu lớp học nhận ra những hoàn cảnh khó khăn đó (thiếu lương thực, thiếu quân tiếp viện, lo sợ rằng họ sẽ bị kẻ thù hủy diệt). |
C'était comme si les histoires du monde et les gens qui se sont relayés pour m'aider à les lire l'avaient rendu vivant pour moi. Như là các câu chuyện của thế giới và những con người đã nỗ lực giúp tôi đọc được chúng khiến chúng trở nên thật hơn với tôi. |
13 Les secrétaires généraux qui se sont relayés à la tête de l’ONU n’ont pas ménagé leurs efforts, sans aucun doute en toute sincérité, pour assurer le succès de cette organisation. 13 Lần lượt, các tổng thư ký của LHQ đều đã cố gắng, và chắc chắn họ đã thành tâm muốn cho LHQ thành công. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se relayer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se relayer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.