scab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scab trong Tiếng Anh.

Từ scab trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh ghẻ, bệnh nấm vảy, vảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scab

bệnh ghẻ

noun

bệnh nấm vảy

noun

vảy

verb

My skin is full of scabs and pus.
Da tôi chỉ toàn vảy và mủ.

Xem thêm ví dụ

Scabbing on the neck from needle insertion suggests That the veins in his arms had collapsed.
Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết.
And after injury, blood vessels actually have to grow under the scab in order to heal a wound.
Và sau khi bị chấn thương, mạch máu phải tái tạo ở dưới vảy để làm lành vết thương.
Strikebreakers (called "scabs") were threatened and sometimes attacked.
Strikebreakers (gọi là "scabs") đã bị đe dọa và đôi khi bị tấn công.
And by day 13, the lesions are scabbing, his eyelids are swollen, but you know this child has no other secondary infection.
Ngày thứ 13, các tổn thương đóng vảy, mí mắt sưng phù, nhưng bạn biết nó không có ổ nhiễm trùng thứ phát.
Her hair was gone in patches of burned scalp, covered now by hard, mottled scabs.
Mái tóc của nó mất từng mảng với da đầu bị bỏng, bây giờ phủ lốm đốm những lớp vảy giộp cứng.
By day 16–20 scabs had formed over all the lesions, which had started to flake off, leaving depigmented scars.
Vào ngày thứ 16 tới ngày thứ 20, lớp vảy sẽ bao phủ toàn bộ các vết thương đã bắt đầu bong ra, gây nên sẹo.
My skin is full of scabs and pus.
Da tôi chỉ toàn vảy và mủ.
The diagnosis of an orthopoxvirus infection can also be made rapidly by electron microscopic examination of pustular fluid or scabs.
Chẩn đoán nhiễm virus orthopoxvirus cũng có thể được thực hiện nhanh chóng bằng xét nghiệm qua kính hiển vi điện tử đối với dịch mủ hoặc vảy.
And then you nuke it, and the cheese gets all scabby on top and it's like you're eating a scab.
Rồi đem hâm nóng lên, phô mai nó vón cục lại bên trên, và cứ như là... như là mình đang ăn cục mụn ghẻ.
After they break, they form yellow scabs.
Sau khi vỡ, chúng tạo thành vảy màu vàng.
13 Jehovah continued to speak to Moses and Aaron, saying: 2 “If a man develops on his skin* a swelling, a scab, or a blotch and it could become the disease of leprosy*+ on his skin, he must then be brought to Aaron the priest or to one of his sons, the priests.
13 Đức Giê-hô-va phán tiếp với Môi-se và A-rôn rằng: 2 “Nếu trên da một người xuất hiện một chỗ sưng, một cái vảy hoặc một vết và có thể trở thành bệnh phong cùi*+ thì phải dẫn người đó đến gặp thầy tế lễ A-rôn hoặc một trong các con trai người, tức các thầy tế lễ.
Instead, they pick at the scab until we bleed, hiding in the shadows like animals, striking hard and fast then falling back into the night.
Thay vào đó, họ cứ chọc vào vết thương đến khi chúng tôi chảy máu, ẩn núp trong bóng tối như những con thú, tấn công nhanh và mạnh rồi lại rút vào bóng đêm.
Seeing Hassan's picture again tore the fresh scab off his death.
Nhìn lại tấm hình của Hassan, một lần nữa xé toang lớp vảy mới liền trên nỗi đau cái chết của cậu ấy.
54 “This is the law respecting any case of leprosy, infection of the scalp or the beard,+ 55 leprosy of the garment+ or the house,+ 56 and respecting swellings, scabs, and blotches,+ 57 in order to determine when something is unclean and when something is clean.
54 Đó là luật liên quan đến mọi trường hợp bị bệnh phong cùi, vết trên da đầu hoặc chỗ có râu,+ 55 vết phong cùi trên quần áo+ hoặc nhà cửa,+ 56 và các chỗ sưng, vảy hoặc các vết trên da+ 57 nhằm xác định điều ô uế và điều tinh sạch.
7 But if the scab* has definitely spread on the skin after he appears before the priest to establish his purification, he will then appear again* before the priest.
7 Nhưng nếu cái vảy* lan trên da sau khi đến gặp thầy tế lễ để được tuyên bố là tinh sạch thì người phải gặp thầy tế lễ một lần nữa.
I expect you've got some pretty bad scabs to show as well.
Tôi mong anh tóm được vài tên khó ưa nào đó để làm một cú giống như vậy.
6 “The priest should examine him again on the seventh day, and if the infection has faded and has not spread in the skin, the priest will declare him clean;+ it was only a scab.
6 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra một lần nữa. Nếu vết mờ đi và không lan trên da thì thầy tế lễ sẽ tuyên bố là người đó tinh sạch,+ ấy chỉ là cái vảy.
17 Jehovah will also strike the head of the daughters of Zion with scabs,
17 Đức Giê-hô-va sẽ hành cho đầu của các con gái Si-ôn đóng vảy,
After they break open, they form hard, thick, gray-yellow scabs, which sometimes leave scars.
Sau khi vỡ, chúng trở nên cứng, dày, vảy màu xám vàng, mà đôi khi để lại sẹo.
These Lords all work in pairs: Xiquiripat ("Flying Scab") and Cuchumaquic ("Gathered Blood"), who sicken people's blood; Ahalpuh ("Pus Demon") and Ahalgana ("Jaundice Demon"), who cause people's bodies to swell up; Chamiabac ("Bone Staff") and Chamiaholom ("Skull Staff"), who turn dead bodies into skeletons; Ahalmez ("Sweepings Demon") and Ahaltocob ("Stabbing Demon"), who hide in the unswept areas of people's houses and stab them to death; and Xic ("Wing") and Patan ("Packstrap"), who cause people to die coughing up blood while out walking on a road.
Những vị thần này đều hoạt động theo từng đôi: Xiquiripat ("Đóng vảy") và Cuchumaquic ("Tụ máu"), gây đau bệnh cho con người; Ahalpuh ("Quỷ Mưng mủ") và Ahalgana ("Quỷ Vàng da"), gây trương phình xác người; Chamiabac ("Gậy Xương") and Chamiaholom ("Gậy Sọ"), làm thay đổi xác chết thành những bộ xương; Ahalmez ("Quỷ Bụi") and Ahaltocob ("Quỷ Đâm"), trốn ở những khu vực chưa quét dọn trong các ngôi nhà của con người và đâm chết họ; và Xic ("Cánh") và Patan ("Đai Băng"), gây chết người do ho ra máu khi đang đi trên đường.
8 The priest will examine it, and if the scab has spread in the skin, the priest will then declare him unclean.
8 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra, và nếu cái vảy lan trên da thì sẽ tuyên bố là người đó ô uế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.