sax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sax trong Tiếng Anh.

Từ sax trong Tiếng Anh có các nghĩa là búa, của saxophone, xacxô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sax

búa

noun

của saxophone

verb

xacxô

noun

Xem thêm ví dụ

Named in honour of Adelaide of Saxe-Meiningen, queen consort to King William IV, the city was founded in 1836 as the planned capital for a freely-settled British province in Australia.
Được đặt theo tên của Adelheid của Sachsen-Meiningen, hoàng hậu của vua William IV của Anh, thành phố được thành lập năm 1836 như là thủ phủ được lên kế hoạch cho một tỉnh của người Anh định cư tự do tại Úc.
There he was, with his sax, and he sat down in the studio playing through.
Anh ở đấy, với sax của anh, và anh ấy ngồi xuống trong phòng thu và bắt đầu chơi.
Are you the replacement for the bass and sax?
Hai người là tay bass và tay saxo mới phải không?
"For Adolphe Sax" "Sanity" "Morning Glory" "Everything" (on the CD reissue) The Peter Brötzmann Trio Peter Brötzmann (tenor and baritone saxophones) Peter Kowald (bass) Sven-Åke Johansson (drums) With Fred Van Hove (piano on "Everything") Allmusic review
"For Adolphe Sax" "Sanity" "Morning Glory" "Everything" (trên ấn bản CD) Peter Brötzmann (tenor và baritone saxophone) Peter Kowald (bass) Sven-Åke Johansson (trống) Fred Van Hove (piano trên "Everything") Allmusic review
Louis XV left Versailles to lead his armies in the Netherlands in person, and French field command was given to the German-born Maréchal Maurice de Saxe, a highly competent general.
Louis XV rời Versailles và thân chinh dẫn quân đến Hà Lan, tướng chỉ huy quân Pháp là Nguyên soái Maurice de Saxe, người gốc Đức.
Dean McFarlane of AllMusic stated: "His hybrid of free jazz sax blowing and agitated funk takes the contortions up a notch from the four tracks the band contributed to the Eno-produced No New York compilation."
Dean McFarlane của Allmusic cho rằng: "Sự kết hợp giữa thổi sax free jazz và nhạc funk rung động mang The Contortions lên một đẳng cấp so với bốn track mà ban nhạc đóng góp cho No New York."
The rival Wittelsbach and Habsburg dynasties got nothing, instead the Duke of Saxe-Wittenberg, Archmarshal of the Empire, received the right to elect the King of the Romans and the prospective Emperor, together with six other elector Princes of the Empire.
Các triều đại Wittelsbach và Habsburg đã không có gì thay thế, thay vào đó, Công tước Saxe-Wittenberg, Archmarshal của Đế quốc, nhận được quyền lựa chọn, cùng với sáu hoàng tử khác của đế chế, vua của La Mã và hoàng đế sắp tới.
As a son of Prince Albert, he also held the titles of Prince of Saxe-Coburg and Gotha and Duke of Saxony.
Là con trai của Hoàng phu Albert, ông cũng mang địa vị của Hoàng thân xứ Saxe-Coburg và Gotha và Công tước Saxony.
William supported Belgian independence and, after unacceptable Dutch and French candidates were put forward, favoured Prince Leopold of Saxe-Coburg and Gotha, the widower of his niece, Charlotte, as a candidate for the newly created Belgian throne.
William ủng hộ Bỉ độc lập và, sau khi ứng cử viên đến từ Hà Lan và Pháp không được chấp nhận, ông ủng hộ Hoàng tử Leopold xứ Saxe-Coburg và Gotha, chồng cũ của cháu gái ông, Charlotte, là ứng cử viên mới cho ngai vàng Bỉ vừa mới được lập ra.
The Electorate of Saxony (German: Kurfürstentum Sachsen, also Kursachsen) was a state of the Holy Roman Empire established when Emperor Charles IV raised the Ascanian duchy of Saxe-Wittenberg to the status of an Electorate by the Golden Bull of 1356.
Tuyển đế hầu quốc Sachsen (tiếng Đức: Kurfürstentum Sachsen, cũng Kursachsen), đôi khi được gọi là Thượng Sachsen, là Nhà nước của Đế quốc La mã La Mã được thành lập khi Hoàng đế Charles IV đưa vương quốc Ascans của Saxe-Wittenberg lên vị trí của một tuyển hầu của Golden Bull năm 1356.
However, once Scott recorded the sax solo, judgements were changed.
Tuy nhiên khi Scott thu thêm phần sax đơn, ban nhạc đã rất hài lòng.
For his part, Prince Albert, born in the small Duchy of Saxe-Coburg-Gotha, had received a more careful education, thanks to his uncle King Leopold I of Belgium.
Về phần mình, Hoàng thân Albert, chào đời ở một vùng đất nhỏ bé là Công quốc Saxe-Coburg-Gotha, nhận được sự giáo dục cẩn thận hơn, nhờ vào người chú, nhà vua của Bỉ.
Especially tenor sax.
Nhất là saxo tenor.
Eric XIV was the eldest son of Gustav I (1496–1560) and Catherine of Saxe-Lauenburg (1513–35).
Eric XIV là con trai cả của Gustav I (1496–1560) và Catherine xứ Saxe-Lauenburg (1513–35).
The principality of Birkenfeld was annexed by Oldenburg in 1817; Lichtenberg became an exclave of the Duchy Saxe-Coburg (Saxe-Coburg-Saalfeld until 1826, Saxe-Coburg and Gotha thereafter).
Công quốc Birkenfeld bị Oldenburg thôn tín năm 1817; Lichtenberg trở thành một vùng đất nằm lọt ngoài Saxe-Coburg Saxe-Coburg-Saalfeld cho đến năm 1826, sau đó là Saxe-Coburg-Gotha.
At the Battle of Lützen, Gustavus Adolphus is killed in action, but the Swedes win the fight thanks to Bernhard of Saxe-Weimar, who assumes command and defeats Wallenstein.
Trong trận chiến Lützen, Gustavus Adolphus đã tử trận, nhưng quân Thụy Điển vẫn giành chiến thắng nhờ Bernhard của Saxe-Weimar, người đảm nhiệm các mệnh lệnh của ông và đánh bại quân Wallenstein.
Rebecca Saxe (Video): This is the first pirate.
Video: Đây là tên cướp biển thứ nhất.
In May 1879, she became a great-grandmother (on the birth of Princess Feodora of Saxe-Meiningen) and passed her "poor old 60th birthday".
Tháng 5 năm 1879, bà trở thành bà cố (với sự chào đời của Công chúa Feodora xứ Saxe-Meiningen) và bước qua "sinh nhất thứ 60 tồi tệ".
" I went home to Saxe- Coburg Square, and I took the advice of my assistant.
" Tôi trở về nhà Saxe- Coburg Square, và I đã lời khuyên của các trợ lý của tôi.
He was born in the Saxon duchy of Saxe-Coburg-Saalfeld, to a family connected to many of Europe's ruling monarchs.
Ông chào đời tại công quốc Saxon thuộc Saxe-Coburg-Saalfeld, trong một gia đình quý tộc có quan hệ bà con gần với các hoàng tộc châu Âu.
From the 14th century it referred to the Duchy of Saxe-Lauenburg (as opposed to Saxe-Wittenberg).
Từ thế kỉ 14, từ này dùng để chỉ Xứ Sachsen-Lauenburg (để phâ biệt với Sachsen-Wittenberg).
In the 19th and 20th centuries, there was an emergence of major violinists, such as Henri Vieuxtemps, Eugène Ysaÿe and Arthur Grumiaux, while Adolphe Sax invented the saxophone in 1846.
Vào thế kỷ XIX và XX, xuất hiện các nghệ sĩ vĩ cầm lớn như Henri Vieuxtemps, Eugène Ysaÿe và Arthur Grumiaux, trong khi Adolphe Sax phát minh saxophone vào năm 1846.
In 1863, he renounced his succession rights to the Duchy of Saxe-Coburg and Gotha in favour of his younger brother, Prince Alfred.
Năm 1863, ông tuyên bố từ bỏ quyền thừa kế công quốc Saxe-Coburg và Gotha cho em trai ông, Hoàng tử Alfred.
This is different from an event based API - such as SAX - which 'pushes' data to the application - requiring the application to maintain state between events as necessary to keep track of location within the document.
Điều này khác với một sự kiện dựa trên API - như SAX - "đẩy" dữ liệu vào các ứng dụng - yêu cầu áp dụng để duy trì trạng thái giữa các sự kiện cần thiết để theo dõi các vị trí trong tài liệu.
Saxe went on to win further victories at Rocoux (1746) and Lauffeld (1747).
Saxe thắng trận tiếp theo tại Rocoux (1746) và Lauffeld (1747).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.