sawyer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sawyer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sawyer trong Tiếng Anh.

Từ sawyer trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ cưa, thợ xẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sawyer

thợ cưa

noun

thợ xẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Sawyer will get in more fights.
Sawyer sẽ ngày càng gây gỗ nhiều hơn.
Sawyer, is that you?
Sawyer, là cháu à?
(Isaiah 10:15) The Assyrian Empire is a mere tool in Jehovah’s hand, much as an ax, a saw, a staff, or a rod might be used by a woodsman, a sawyer, or a shepherd.
(Ê-sai 10:15) Đế Quốc A-si-ri chỉ vỏn vẹn là một dụng cụ trong tay Đức Giê-hô-va, bất quá giống như cái rìu, cái cưa, cái gậy, hay cái roi trong tay người thợ mộc, thợ cưa, hoặc người chăn chiên.
The story of Imber has long fascinated Rex Sawyer , a former headmaster in Wiltshire and author of Little Imber on the Down , and he says it 's now part of the county 's identity .
Câu chuyện về Imber từ lâu đã lôi cuốn Rex Sawyer , cựu hiệu trưởng ở Wiltshire và cũng là tác giả của Little Imber on the Down , và anh ấy nói chuyện đó ngày nay đã thuộc về lai lịch của hạt này .
Sawyer then asks Dr. McCarthy if he could make a prosthetic tail for Winter.
Sawyer sau đó đã nhờ Tiến sĩ McCarthy làm một chiếc đuôi giả cho Winter.
I've got two kids I mentioned, Sawyer and Avery.
Tôi có 2 con, Sawyer và Avery.
A public competition for the design of the building was held and the architectural firm of York and Sawyer submitted the winning design.
Một cuộc thi các thiết kế của toà nhà đã được tổ chức và hãng thiết kế York và Sawyer giành chiến thắng.
The Adventures of Tom Sawyer.
Dạ,'Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer'ạ.
In 1940, the company acquired Sawyer Electric of Los Angeles, California, a manufacturer of electric motors.
Năm 1940, công ty mua lại Sawyer Electric, một công ty tại Los Angeles, California, chuyên sản xuất động cơ điện.
Two years later, in 1968, the term "multimedia" was re-appropriated to describe the work of a political consultant, David Sawyer, the husband of Iris Sawyer—one of Goldstein's producers at L'Oursin.
Hai năm sau, vào năm 1968, thuật ngữ" đa phương tiện "được tái chiếm dụng để mô tả công việc của một nhà tư vấn chính trị, David Sawyer, chồng của Iris Sawyer-một trong những nhà sản xuất Goldstein tại L'Oursin.
This became known as the Shapley–Sawyer Concentration Class.
Công việc này sau này được gọi là Phân loại độ tập trung Shapley–Sawyer.
She's going to be just fine, Sawyer.
Mẹ cháu sẽ ổn thôi, Sawyer.
You're taking Sawyer with you?
Anh seÞ choòn Sawyer ði cuÌng?
And once upon a time, I think I was treating my Sawyer and Avery like little bonsai trees --
Trước đây, tôi nghĩ tôi đã đối xử với Sawyer và Avery như cây bon sai --
Portrayal of male bonding in the United States traces back to 19th-century author Mark Twain's characters Huck Finn and Tom Sawyer as a "good boy-bad boy combo", as well as Huck Finn and the slave Jim in Twain's 1884 novel Adventures of Huckleberry Finn.
Trước đây, các nhân vật Huck Finn và Tom Sawyer của tác giả Mark Twain thế kỷ 19 của Mỹ cũng đã xuất hiện sự liên kết này, như "một cậu bé tốt kết hợp với cậu bé xấu", cũng như Huck Finn và Nô lệ Jim trong năm 1884, tiểu thuyết "Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn" của Twain.
Remember how Tom Sawyer tricked his playmates into whitewashing the fence for him?
Bạn có nhớ trong cuốn tiểu thuyết nổi tiếng Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer, đoạn Tom phải sơn hàng rào chứ?
From 1954 onward, Fry helped build the Crescent Engineering & Research Company into a multimillion-dollar company along with the founder, Edmund Vail Sawyer, eventually becoming the Vice President of Research and a stockholder.
Từ năm 1954 trở đi, Fry đã giúp gầy dựng Công ty Nghiên cứu và Kỹ thuật Crescent thành một công ty hàng triệu đô la cùng với người sáng lập, Edmund Vail Sawyer, cuối cùng trở thành Phó Chủ tịch Nghiên cứu và là một cổ đông.
But Ron, like Mark Twain’s Tom Sawyer, had a way of persuading his friends to help.
Nhưng Ron, giống như Tom Sawyer của Mark Twain, đã có thể thuyết phục bạn bè của mình giúp đỡ.
Nikki and Paulo are then buried alive by James "Sawyer" Ford and Hugo "Hurley" Reyes after tossing the diamonds in the grave with them as they consider them to be of no value on the island.
Sau đó, Nikki và Paulo bị chôn sống bởi James "Sawyer" Ford và Hugo "Hurley" Reyes sau khi tung kim cương xuống mộ của họ khi hai người sống sót tin rằng chúng không có giá trị gì ở trên đảo.
He runs a white power hate blog against President Sawyer.
Hắn điều hành trang blog, chống lại tổng thống Sawyer.
I'm actually looking for my niece, Sawyer?
Thật ra tôi đang tìm cháu gái tôi, Sawyer?
She knew I would go to Sawyer Beach.
Cô ta biết anh sẽ đến bãi biển Sawyer.
It was not until 1947 that Helen Sawyer Hogg added it and three other objects discovered by Méchain to the list of Messier objects.
Cho đến tận năm 1947 Helen Sawyer Hogg mới thêm nó cùng với ba thiên thể khác được phát hiện bởi Méchain vào danh lục của Messier.
It also became a running gag that Sawyer did not know who Nikki and Paulo were, calling them "Nina" and "Pablo" and asking "who the hell ".
Họ cũng bị đem ra làm trò đùa khi Sawyer không biết Nikki và Paulo là ai, gọi họ là "Nina" và "Pablo" khi hỏi "Đứa quái nào "."
1939) Connie Sawyer, American actress (b.
1939) Connie Sawyer, nữ diễn viên người Hoa Kỳ (s.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sawyer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.