santinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ santinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ santinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ santinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cơm muối, sống lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ santinho
cơm muốinoun |
sống lâuinterjection |
Xem thêm ví dụ
Quando eu protestei, ele acrescentou com brandura: — ’Ocê não precisa de vir conosco, minha santinha Khi tôi phản đối, anh nói ngọt ngào, “Mày không cần phải đi theo, Angel May.” |
Não sejas tão santinho! Đừng có đạo đức giả vậy. |
Ele não é nenhum santinho. Stoop không phải là thiên thần |
Santinha. Cầu Chúa phù hộ cô. |
Santinha. Chúc may mắn. |
(Espirro) Santinho! (Tiếng hắt xì hơi) Chúc bạn mau khỏe. |
Santinho. Giữ sức khỏe. |
Não tentes ser uma santinha. Đừng tỏ ra tử tế nữa đi. |
Santinho! Chúc bạn mau khỏe. |
São os votos que faço à nossa santinha. Tục truyền bài tán này do Nguyễn Thiếp làm. |
Santinho. Chúc phúc cho thầy. |
Sabes, és tão santinha sobre seres médica. Em biết không, em không thích hợp làm bác sĩ. |
Evitavam os jovens que dissessem qualquer coisa diferente do que eles pensavam, e os chamavam de ‘santinhos’.” Họ tránh những người trẻ không đồng quan điểm với họ, và gọi những người này là thánh”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ santinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới santinho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.