São Tomé trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ São Tomé trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ São Tomé trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ São Tomé trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Tôma, São Tomé và Príncipe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ São Tomé

Tôma

São Tomé và Príncipe

Xem thêm ví dụ

É dedicada a São Tomé.
Phân bố: São Tomé.
Uma das regras do jornalismo é ser como São Tomé.
Một trong những qui luật của phóng viên là phải luôn hồ nghi như thánh Tôma.
A MAIORIA das pessoas provavelmente nunca ouviu falar de São Tomé e Príncipe.
CÓ LẼ phần đông người ta chưa bao giờ nghe nói đến São ToméPríncipe.
(Colossenses 1:5, 6) Em janeiro de 1990, havia 46 publicadores em São Tomé e Príncipe.
(Cô-lô-se 1:5, 6) Vào tháng 1 năm 1990, São ToméPríncipe có 46 người công bố.
É endémica de São Tomé e Príncipe. (em inglês) Clarke, D. & Naggs, F. 1996.
loài đặc hữu của São ToméPríncipe. ^ Clarke, D. & Naggs, F. 1996.
São Tomé tem funcionado sob um sistema multipartidário desde 1990.
Chính trị São Tomé đã hoạt động theo một hệ thống đa đảng từ năm 1990.
São Tomé e Príncipe competiu em 4 Jogos Olímpicos de Verão.
São ToméPríncipe đã tham dự 6 kỳ Thế vận hội Mùa hè.
Pode ser encontrada em São Tomé e Príncipe.
Nó được tìm thấy ở São ToméPríncipe.
Diário da República - São Tome e Príncipe.
Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe 37.
Em 1998, dois pioneiros de São Tomé mudaram-se para Príncipe e logo estavam dirigindo 17 estudos bíblicos domiciliares.
Vào năm 1998, hai anh tiên phong từ São Tomé dời đến Príncipe, và ít lâu sau họ hướng dẫn 17 học hỏi Kinh Thánh tại nhà.
O superintendente de circuito e pioneiros de São Tomé fizeram nos últimos anos visitas ocasionais aos 6.000 habitantes de Príncipe.
Trong những năm gần đây, anh giám thị vòng quanh và các tiên phong từ São Tomé thỉnh thoảng đến thăm viếng 6.000 cư dân đảo Príncipe.
A grande maioria da lava que eclodiu em São Tomé durante o último milhão de anos tem se transformado em basalto.
Hầu hết dung nham phun trào tại São Tomé trên triệu năm qua tạo thành bazan.
Após a promulgação de uma nova Constituição em 1990, São Tomé e Príncipe realizou eleições multipartidária pela primeira vez desde a independência.
Sau khi ban hành một hiến pháp mới vào năm 1990, São ToméPríncipe tổ chức bầu cử đa đảng lần đầu tiên kể từ khi độc lập.
A CPLP foi criada em 17 de Julho de 1996 por Angola, Brasil, Cabo Verde, Guiné-Bissau, Moçambique, Portugal e São Tomé e Príncipe.
CPLP đã được tạo trên Ngày 17 tháng 7 năm 1996 bởi bảy quốc gia: Angola, Brasil, Cabo Verde, Guiné-Bissau, Mozambique, Bồ Đào Nha và São ToméPríncipe.
Qualquer país, por mais pequeno que seja, mesmo se for São Tomé e Príncipe, pode produzir o próximo Nelson Mandela ou o próximo Estaline.
Bất kì nước nào, dù nhỏ đến đâu, thậm chí nếu đó là São Tomé and Príncipe, đều có thể sản sinh ra một Nelson Mandela tiếp theo hay một Stalin tiếp theo.
Estes são os candidatos das últimas eleições presidenciais no pequenino país de São Tomé e Príncipe, com 199 000 habitantes, ao largo da África Ocidental.
Đây là các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống gần đây ở quốc đảo São Tomé and Príncipe nhỏ bé, có 199,000 người sinh sống, ngoài khơi Tây Phi.
A ilha de São Tomé possui 50 km (31 mi.) de comprimento e 32 km (20 mi.) de largura e é a mais montanhosa das duas ilhas.
São Tomé dài 50 km (30 mi) và rộng 30 km (20 mi), là miền núi của hai hòn đảo.
Logo a manteiga de amendoim será usada para engrossar um molho, em geral numa comida preparada numa única panela e servida com mandioca, banana-são-tomé ou arroz.
Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm.
A empresa dinamarquesa das Índias Ocidentais estabeleceu-se em São Tomé em 1672, instalou-se em São João em 1694 e comprou a Santa Cruz (Saint Croix) da França em 1733.
Công ty Đông Ấn Đan Mạch đóng bản doanh trên St. Thomas năm 1672, trên Saint John năm 1694, và mua Saint Croix từ Pháp năm 1733.
Presume-se que uma grande depressão existente ali seja a pegada de Adão, de Buda, de Xiva e de “SãoTomé, respectivamente, segundo as lendas muçulmana, budista, hindu e de algumas igrejas.
Người ta cho rằng khu đất rộng lớn lõm xuống là dấu chân của A-đam, Phật, Siva và “Thánh” Thô-ma, trong truyền thuyết của Hồi giáo, Phật giáo, Ấn Độ giáo và của các giáo hội tự xưng theo đấng Christ.
Em junho de 1993, as Testemunhas de Jeová foram registradas legalmente pelo governo de São Tomé e Príncipe, terminando assim um capítulo longo e muitas vezes difícil da história das Testemunhas de Jeová nessas ilhas.
Vào tháng 6 năm 1993, Nhân Chứng Giê-hô-va được đăng ký hợp pháp với chính quyền São ToméPríncipe, khép lại một chương sử dài, đầy khó khăn của các Nhân Chứng Giê-hô-va trên hai hòn đảo này.
No que toca a São Tomé e Príncipe, foi uma oportunidade não só para aprender algo novo e descobrir uma nova seleção de histórias, mas também para reunir um grupo de pessoas e possibilitar um esforço criativo conjunto.
Về São Tomé and Príncipe, đó không chỉ là cơ hội để học thêm nhiều thứ mới mẻ và khám phá những câu chuyện mới, mà đó còn là cơ hội đưa một nhóm người đến gần nhau và tạo điều kiện cho một nỗ lực sáng tạo chung.
Inicialmente, os jogos seriam: Madagascar vs Comores Somália vs Suazilândia São Tomé e Príncipe vs República Centro-Africana Serra Leoa vs Guiné-Bissau Seychelles vs Djibuti Em setembro, São Tomé e Príncipe e a República Centro-Africana desistiram das eliminatórias.
Kết quả bốc thăm phân cặp như sau: Madagascar v Comoros Somalia v Swaziland São ToméPríncipe v Cộng hòa Trung Phi Sierra Leone v Guiné-Bissau Seychelles v Djibouti Nhưng do São ToméPríncipe cùng Cộng hòa Trung Phi bỏ cuộc vào tháng 9.
Mas talvez o exemplo mais surpreendente de como as pessoas estavam empenhadas em ajudar-me a ler o mundo, tenha surgido já no final da minha jornada, quando tentei encontrar um livro da pequena e lusófona ilha africana de São Tomé e Príncipe.
Nhưng có lẽ ví dụ tuyệt vời nhất về việc mọi người có thể đi xa tới mức nào để giúp tôi đọc sách trên toàn thế giới, lúc gần cuối cuộc hành trình, khi tôi cố tìm một cuốn sách từ São Tomé and Príncipe, một quốc đảo nhỏ ở châu Phi nói tiếng Bồ Đào Nha.
Se permitem que um bastardo tome o poder, suas reivindicações ao poder não são tão fortes.
Nếu một tên con hoang được phép kế vị Đột nhiên quyền lực của họ sẽ bị giảm đi một nửa

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ São Tomé trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.