remise en état trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remise en état trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remise en état trong Tiếng pháp.

Từ remise en état trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự sửa chữa, sửa chữa, sự xây dựng lại, sự phục hồi, món lãi to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remise en état

sự sửa chữa

(repair)

sửa chữa

(repair)

sự xây dựng lại

(rehabilitation)

sự phục hồi

(rehabilitation)

món lãi to

(cleanup)

Xem thêm ví dụ

On leur remit l’argent recueilli parmi le peuple et qui devait servir à cette remise en état.
Dân đóng góp tiền và tiền được giao cho mấy người này để trả công cho thợ.
Jusqu’à ce jour, 258 maisons ont été remises en état et 172 autres reconstruites.
Cho đến nay, có khoảng 258 ngôi nhà được tu sửa172 ngôi nhà được xây lại.
À la mi-juillet la plupart des unités de logements sont aussi remises en état.
Khoảng giữa tháng 7, điện nước của đa số đơn vị nhà ở gia đình được phục hồi.
Remise en état de la chambre Monsieur.
Đến giờ trả phòng, thưa ông.
Amiral, je préfère assurer la remise en état de l'Enterprise.
Với tất cả lòng cảm kích, thưa sếp, tôi muốn giám sát việc tu sửa con tầu Enterprise hơn.
Les hommes de la prêtrise ont consacré des milliers et des milliers d’heures aux travaux de remise en état.
Các anh em trong chức tư tế đã bỏ ra hằng ngàn giờ đồng hồ vào công việc tu sửa.
Le croiseur appareille de Montevideo le 5 septembre 1940 pour rejoindre Simon's Town (Afrique du Sud) en vue d'une remise en état.
Nó rời Montevideo vào ngày 5 tháng 9 năm 1940 hướng đến Simonstown thuộc Nam Phi cho một đợt tái trang bị.
Au cours de l'année écoulée, nous sommes devenues des experts dans le domaine de la remise en état par la communauté après sinistre.
Chỉ trong năm ngoái, chúng tôi trở thành chuyên gia phục hồi cộng đồng sau thảm họa.
Ce dernier, après avoir ravitaillé son armée et l'avoir remise en état à Nashville, se porta contre Bragg à Murfreesboro juste avant Noël.
Sau một thời kỳ tái trang bị và huấn luyện quân đội tại Nashville, Rosecrans hành quân đi đánh Bragg tại Murfreesboro ngay sau lễ Giáng sinh.
Parmi les 575 volontaires qui ont participé à la remise en état de Salles du Royaume figurait une équipe venue des États-Unis.
Một nhóm tình nguyện viên từ Hoa Kỳ đã giúp tu sửa các Phòng Nước Trời và tổng cộng có 575 người tham gia công việc này.
Après de nombreuses patrouilles, le Banckert retourne aux Pays-Bas en août 1948 pour une remise en état qui dura jusqu'au 19 septembre 1949.
Sau khi tiến hành các cuộc tuần tra chống phản loạn, nó quay trở về Hà Lan vào tháng 8 năm 1948 để tái trang bị, vốn kéo dài cho đến ngày 19 tháng 9 năm 1949.
La planification d'urgence est un gros problème pour la remise en état après sinistre parce que ça rend les villes plus sûres et plus résistantes.
Chuẩn bị cho các trường hợp khẩn cấp là điều thiết yếu để phục hồi sau thảm họa bởi nó giúp các trị trấn an toàn và linh động hơn.
Mais si vous donnez aux gens du coin les outils, si vous leur montrez ce qu'ils peuvent faire pour la remise en état, ils deviennent des experts.
Nhưng nếu trao công cụ cho dân địa phương và chỉ cho họ những gì cần làm để phục hồi, họ sẽ trở thành những chuyên gia.
MO : Si nous avons décidé de les construire -- une remise en état dans une boîte, quelque chose qui pourrait être déployé après chaque catastrophe par un organisateur local.
MO: Thế là chúng tôi quyết định tạo ra chúng-- sự hồi phục trong một cái hộp một thứ có thể được ứng dụng ngay sau thảm họa bởi bất kì một người địa phương
Nous devrions faire tout notre possible pour que la salle reste agréable et accueillante, en participant à son nettoyage ou à sa remise en état lorsque c’est notre tour.
Chúng ta nên làm hết sức mình để giữ cho phòng họp trang nhã và đẹp mắt, bằng cách tham gia dọn dẹp hoặc sửa sang khi đến lúc.
Puis arrive un événement sportif, et vous n'avez que les ressources que vous avez récoltées jusqu'ici afin de répondre aux besoins de remise en état des cinq prochaines années
Rồi các sự kiện thể thao đến, và bạn chỉ có chứng đó nguồn lực thu thập được để dùng cho nhu cầu cứu trợ 5 năm sắp tới.
En août, il retourne en Australie pour une remise en état, puis est affecté à l'escorte du porte-avions HMS Victorious de la fin de novembre au début de décembre.
Đến tháng 8, nó quay trở về Australia để tái trang bị, rồi được phân công hộ tống tàu sân bay HMS Victorious vào cuối tháng 11 và đầu tháng 12.
Le Crusader assiste ensuite le porte-avions Courageous de janvier 1937 à mars 1938, mis à part une brève remise en état entre le 30 mars et le 27 avril 1937.
Crusader được phân công hộ tống bảo vệ cho tàu sân bay Courageous từ tháng 1 năm 1937 đến tháng 3 năm 1938, ngoại trừ một đợt tái trang bị ngắn từ ngày 30 tháng 3 đến ngày 27 tháng 4 năm 1937.
Après une remise en état à l'arsenal naval de Sasebo, l'Uzuki escorte des convois de troupes de Yokosuka à Palau, Yap, Saipan et Truk jusqu'à la fin du mois de juin.
Sau khi được tái trang bị tại Xưởng hải quân Sasebo, Uzuki hộ tống đoàn vàn vận tải chuyển binh lính từ Yokosuka đến Palau, Yap, Saipan và Truk cho đến cuối tháng 6.
Bien que les dégâts causés aux Empire Docks gênèrent les opérations portuaires japonaises, le mauvais état de la zone portuaire freina également les efforts britanniques de remise en état après la guerre.
Mặc dù tổn thất của khu vực bến Empire gây trở ngại cho hoạt động cảng của người Nhật, song điều kiện nghèo nàn của khu vực cảng cũng cản trở các nỗ lực của người Anh nhằm phục hồi Singapore sau chiến tranh.
Une remise en état majeure de l'éducation polonaise a considérablement réduit les disparités entre les écoles, a redressé bon nombre d'écoles à faibles performances et a haussé les performances d'environ une demi-année scolaire.
Sự cải tổ lớn trong giáo dục Ba Lan làm giảm rõ rệt sự phân hóa giữa các trường, và nâng cấp nhiều trường kém, và nâng chất lượng hoạt động lên tới hơn nửa năm học.
Une remise en état majeure de l'éducation polonaise a considérablement réduit les disparités entre les écoles, a redressé bon nombre d'écoles à faibles performances et a haussé les performances d'environ une demi- année scolaire.
Sự cải tổ lớn trong giáo dục Ba Lan làm giảm rõ rệt sự phân hóa giữa các trường, và nâng cấp nhiều trường kém, và nâng chất lượng hoạt động lên tới hơn nửa năm học.
Après la bénédiction, qui promettait la remise en état de son stimulateur défaillant, il m’a dit : « Maintenant vous pouvez faire tout ce qui est nécessaire pour faire en sorte que cette bénédiction devienne réalité. »
Sau việc ban phước lành này, mà hứa sẽ sửa chỉnh máy trợ tim đã không hoạt động của ông thì ông nói với tôi: “Bây giờ anh có thể làm bất cứ điều gì anh cần phải làm để làm cho phước lành đó trở thành hiện thực.”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remise en état trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.