remerciements trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remerciements trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remerciements trong Tiếng pháp.
Từ remerciements trong Tiếng pháp có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, chị, 感恩, quí vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remerciements
cám ơn(thank you) |
cảm ơn(thank you) |
chị(thank you) |
感恩(thank you) |
quí vị(thank you) |
Xem thêm ví dụ
Je remercie Dieu de certaines faveurs qu'il m'a accordées. Tôi cám ơn Chúa vì một vài ân điển mà người đã ban cho tôi. |
VOTRE mère vous a- t- elle préparé un bon repas? — C’était gentil de sa part, n’est- ce pas? — L’avez- vous remerciée? — Nous oublions parfois de dire “merci” à ceux qui nous font du bien. Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Quelles sont les choses que nous aimons toujours en nous levant, que nous soyons payé ou non, celles pour lesquelles on nous remercie ? Điều gì bạn thức dậy đã muốn làm dù cho có chuyện gì, dù có được trả lương hay không, điều khiến người ta cảm kích bạn? |
Je remercie chaque jour Jéhovah pour notre vie de serviteurs à plein temps. Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”. |
” Nous l’avons sincèrement remerciée et nous sommes partis, après lui avoir laissé de nombreux ouvrages. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
Je l’ai remercié de sa gentillesse mais je lui ai expliqué que le Seigneur n’agit pas de cette manière. Tôi cám ơn ông về lòng tử tế của ông nhưng giải thích rằng Chúa không làm việc theo cách đó. |
Je remercie Dieu de m’avoir permis de trouver une vie meilleure après des débuts douloureux. Tôi cảm ơn Đức Chúa Trời đã giúp tôi thật sự tìm được một đời sống tốt đẹp hơn sau những năm tháng đầu đời đầy gian khổ. |
Becky Bain d'Idolator a écrit, "Christina Aguilera peut se sentir assez bonne à cause de son début de film dans Burlesque, cependant, elle devrait sentir des remerciements beaucoup plus confiants à sa collaboration avec le rappeur T.I dans la belle chanson ' Castle Walls. Becky Bain từ Idolator viết rằng: "Christina Aguilera có thể đang hạnh phúc vì bộ phim Burlesque vừa công chiếu tại rạp, nhưng cô nên cảm thấy tự tin hơn nhờ sự hợp tác cùng rapper T.I. trong bài hát 'Castle Walls' tuyệt vời. |
Ils lui ont donné plein de thérapie et de soins, et je les en remercie. và tôi thấy biết ơn vì điều đó. |
Je vous remercie. Hãy nhận lời cảm ơn của tôi. |
Il nous est proposé de relever, en leur manifestant nos sincères remerciements, Elaine S. Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Elaine S. |
Une de mes amies, April, on se connait depuis la maternelle, elle remercie ses enfants pour avoir fait leur corvées ménagères. Và một người bạn từ thuở mẫu giáo của tôi, April, cô ấy cám ơn lũ trẻ vì chúng biết tự làm những việc lặt vặt của chúng. |
Je vous remercie pour cette entrevue, Monsieur le Vice-Président. Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống! |
Je vous remercie de m'estimer prêt pour les épreuves. Và tôi cảm kích khi thầy nghĩ là tôi đã sẵn sàng nhận thử thách. |
Plus d’une fois, en rentrant à l’hôtel, je me suis agenouillé et j’ai remercié Jéhovah pour sa protection. Nhiều lần, khi vừa đến phòng quán trọ, tôi liền quỳ gối và cám ơn Đức Giê-hô-va đã che chở tôi. |
8 En “ apercevant ” ses frères, “ Paul a remercié Dieu et a pris courage ”, lit- on (Actes 28:15). 8 Lời tường thuật nói: “Thấy [các anh em], Phao-lô tạ ơn Đức Chúa Trời và được vững lòng” (Công 28:15). |
“ La contribution sans doute la plus considérable que les insectes apportent à la santé et au bien-être de l’homme est celle pour laquelle ils sont le moins remerciés : la pollinisation ”, explique le professeur May Berenbaum. * Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”. |
Chacun m’a remercié des efforts héroïques et fructueux de nos membres pour protéger et préserver la force des mariages et des familles dans leur pays. Mỗi người đều đã cám ơn tôi về những nỗ lực quả cảm và thành công của các tín hữu chúng ta để bảo vệ và gìn giữ các cuộc hôn nhân và gia đình vững mạnh ở đất nước họ. |
Je l'ai également remercié pour sa confiance et ai indiqué que j'étais, en quelque sorte, très proche d'être ému. Thêm nữa, tôi đã cảm ơn anh ấy vì niềm tin anh ấy dành cho tôi và thể hiện rằng tôi... trên một vài phương diện, đã suýt nữa cảm động vì nó. |
Je te remercie pour tes prières. Cảm ơn công nương về những lời cầu nguyện. |
Ne me remercie pas. Đừng cảm ơn anh. |
Le siège mondial des Témoins de Jéhovah a reçu des milliers de lettres de remerciements. Trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn đã nhận được hàng ngàn lá thư bày tỏ lòng cảm kích. |
Je vous remercie pour l'accueil. Rất cảm kích về sự chào đón. |
Que tous ceux qui veulent se joindre à nous pour exprimer leurs remerciements à ces sœurs pour leur remarquable service et leur dévouement, le fassent. Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tụy của họ, xin giơ tay lên. |
J’ai remercié Jéhovah pour cette aide qui est arrivée au bon moment. Cảm tạ Đức Giê-hô-va đã giúp tôi đúng lúc”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remerciements trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới remerciements
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.