relier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relier trong Tiếng pháp.
Từ relier trong Tiếng pháp có các nghĩa là nối, đóng, nối liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relier
nốiverb Pas un seul rocher ne la relie au fond de la mer. Không một tảng đá nào để nối liền với đáy biển. |
đóngverb (đóng (sách) Elle m’a donné un livre relié, avec une page marquée. Vợ tôi đưa cho tôi một quyển sách đóng gáy với một cái trang đã được đánh dấu. |
nối liềnverb Pas un seul rocher ne la relie au fond de la mer. Không một tảng đá nào để nối liền với đáy biển. |
Xem thêm ví dụ
Je pense pouvoir m'y relier avec la technologie qui crée un pont neuronal entre des pilotes. Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau. |
Des corridors sont nécessaires pour relier ces zones protégées afin que de petites populations ne soient pas isolées. Hành lang môi trường sống là cần thiết để liên kết các khu vực được bảo vệ này để dân số nhỏ không bị cô lập. |
Relis tes réponses dans la deuxième colonne. Xem lại các câu trả lời của các em trong cột thứ hai. |
Commencez en demandant aux enfants de relier les noms des membres de la Première Présidence et du Collège des douze, et leur portrait. Bắt đầu bằng cách yêu cầu các em so tên của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ cho đúng với hình của họ. |
Pour les rassembler toutes et les relier les unes aux autres, il faut du temps, des efforts et de la persévérance. Việc thu thập tất cả những “viên gạch” này lại và xây chúng vào đúng chỗ đòi hỏi thì giờ, cố gắng và sự nhẫn nại. |
Des boîtes en acier ont été utilisées pour relier les fermes aux piliers et de longues fermes de toit ont aussi été attachées aux piliers, fixées solidement avec de l’acier structuré. Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng. |
Il a posé un pile de pailles au dessus de chacun de nous, et il a dit, « Commencer à les relier les unes aux autres. Anh đặt một cụm lên mỗi người chúng tôi và nói, "Hãy bắt tay vào đan chúng lại." |
Aujourd’hui je suis émerveillé et je ressens une grande joie à relier nos ancêtres et nos descendants. Ngày nay tôi cảm thấy vô cùng ngạc nhiên và tràn đầy niềm vui khi liên kết các tổ tiên với con cháu của chúng tôi. |
Dans le plan Prost, la route du Nord sert principalement à relier Paris à l'aéroport du Bourget. Trong dự án Prost, tuyến đường phía Bắc này phục vụ chủ yếu để kết nối Paris với sân bay Paris-Le Bourget. |
Il n’a peut-être pas vu les merveilles de la technologie actuelle qui vous permettent, avec un appareil tenant dans la main, de choisir de vous relier à d’innombrables idées et personnes sur la terre. Ông có thể chưa thấy được những kỹ thuật tân tiến kỳ diệu của thời nay khi mà với một thiết bị các em có thể cầm trong tay mình, các em có thể chọn kết nối với vô số ý tưởng và với vô số người trên thế giới. |
C'est lui qui a déchiffré le codex Maya, permettant aux universitaires de relier les pictogrammes des céramiques Maya aux hiéroglyphes du parchemin Maya. Ông là người giải mã các cuốn sách chép tay của người Maya, giúp các học giả kết nối các hình tượng trên đồ gốm với các văn tự tượng hình của người Maya. |
mais contrairement aux autre victimes, on n'a rien pour le relier à cette victime. Không như các nạn nhân khác, không có mối quan hệ giữa họ. |
On pouvait écrire des deux côtés de la feuille et relier plusieurs livres en un seul volume. Người ta có thể ghi chép trên cả hai mặt của trang giấy và nhiều sách có thể đóng chung thành bộ. |
Mais je veux dire qu'il y a deux choses qu'il nous faut relier. Tuy nhiên điều tôi muốn nói là: chúng ta cần kết nối 2 điều sau. |
L'idée c'est que ce sera -- vraiment comme les fonctions Internet en tant que réseau de réseaux, c'est la contribution principale de Vint, qui sera l'emballage autour de toutes ces initiatives, qui sont merveilleuses individuellement, pour les relier à l'échelle mondiale. Chúng tôi kêu gọi, hãy liên hệ chúng tôi nếu bạn muốn có thông tin. Ý tưởng này sẽ gần giống chức năng Internet như mạng của mạng, mà đóng góp của Vint là chính, đây sẽ là vỏ bọc của tất cả những sáng tạo, thật là tuyệt vời cho mỗi cá nhân, để liên kết toàn cầu. |
La deuxième priorité est étroitement liés à la première : permettre à l'armée française de mettre en place une forte ligne de défense dans le Nord-Brabant, pour relier la forteresse Hollande avec la force principale alliée en Belgique. Vấn đề thứ hai liên quan mật thiết với vấn đề thứ nhất: đó là để cho quân đội Pháp thiết lập một tuyến phòng thủ mạnh tại Bắc Brabant, nhằm liên kết pháo đài Holland với quân chủ lực Đồng minh tại Bỉ. |
Relis Alma 34:33 et réfléchis à ce que Joseph Fielding Smith a dit : « La temporisation dans l’application des principes de l’Évangile est une voleuse de vie éternelle, qui est la vie en la présence du Père et du Fils. Xem lại An Ma 34:33, và suy nghĩ điều mà Chủ Tịch Joseph Fielding Smith đã nói: ′′Sự trì hoãn, khi nó có thể được áp dụng cho các nguyên tắc phúc âm, là kẻ cướp đoạt cuộc sống vĩnh cửu, tức là cuộc sống nơi hiện diện của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử. |
Donc nous nous sommes embarqués dans un projet qui explorerait les cellules, qui explorerait la vérité et la beauté inhérente à la biologie moléculaire et cellulaire ainsi les étudiants pourraient avoir une vision plus large à laquelle ils pourraient relier tous ces faits. Thế là chúng tôi bắt đầu một dự án khám phá tế bào -- khám phá sự thật và cái đẹp sẵn có trong sinh học phân tử và tế bào để học sinh có thể hiểu bức tranh toàn cảnh trên đó các em có thể ráp những thông tin đã được học. |
Il s'agit de relier différents domaines de perception, comme la dureté, la finesse, la luminosité ou l'obscurité, et les phonèmes que nous utilisons pour parler. Và âm vị mà chúng ta có thể nói chuyện cùng. |
En ce moment, je relis l’histoire du capitaine Moroni dans le Livre de Mormon et cela m’a rappelé que l’un de ses plus grands exploits a été la préparation minutieuse des Néphites à résister à la redoutable armée lamanite. Khi đang đọc lại về Lãnh Binh Mô Rô Ni trong Sách Mặc Môn, tôi nhớ rằng một trong những thành tích lớn nhất của Mô Rô Ni là sự chuẩn bị chu đáo của ông cho dân Nê Phi chống lại quân đội La Man đáng sợ. |
Tu peux relier ceci à un des panneaux électriques? Cô có thể kết nối nó với pin thắp sáng. |
Lis Alma 36:6-10 et relis ce qui est arrivé à Alma quand il était jeune et qu’il allait partout avec les fils de Mosiah cherchant à détruire l’Église. Đọc An Ma 36:6–10, và xem lại điều đã xảy ra cho An Ma lúc ông còn trẻ khi ông đi cùng với các con trai của Mô Si A tìm cách phá hoại Giáo Hội. |
Relis ce que « La famille : Déclaration au monde » (voir page 101) dit au sujet du rôle de la mère. Ôn lại điều mà “Gia Đình: Bản tuyên Ngôn cùng Thế Giới” (xin xem trang 101) nói về vai trò của người mẹ. |
Staci, relis tes notes! Staci đọc lại biên bản cuộc họp đi. |
De relier les... points. 'Thưởng thức... chấm chấm.' |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới relier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.