réduire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réduire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réduire trong Tiếng pháp.
Từ réduire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạ, buộc, quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réduire
hạverb On l'a réduit progressivement pour ne pas entraîner d'hypoperfusion. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
buộcverb |
quynoun |
Xem thêm ví dụ
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Pour avoir suffisamment de temps à consacrer aux activités théocratiques, nous devons identifier les choses qui nous font perdre du temps et en réduire le nombre. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Ils donnèrent naissance à des enfants qui ressemblaient à des animaux et leur durée de vie commença à se réduire. Họ sinh ra những đứa trẻ giống thú vật, và tuổi thọ của họ rút ngắn lại. |
LA à réduire les coûts d'infrastructure associés à la gestion de l'eau et de l'îlot thermique urbain, en reliant les arbres, les gens et la technologie pour créer une ville plus habitable. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
Il faut réduire les anti-douleurs. Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau. |
Réduire Effectue un zoom vers l' arrière Thu nhỏ Thu nhỏ theo một |
▪ Pour certains types d’interventions chirurgicales, l’acide tranexamique et la desmopressine sont souvent employés pour favoriser la coagulation du sang et réduire les saignements. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
9) Quelles techniques utilise- t- on pour réduire les pertes sanguines durant une opération chirurgicale ? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
Si vous avez des pages équivalentes sur le nouveau site, mettez en œuvre des redirections de l'ancien site vers le nouveau et ajoutez des balises rel=canonical pour réduire le nombre d'anciennes URL affichées dans la recherche Google. Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm. |
4 Pour autant, les vrais chrétiens ne laissent pas leur culte se réduire à un système de lois vide de sens. 4 Tuy thế, tín đồ thật đấng Christ không để sự thờ phượng của họ trở thành một cơ cấu luật pháp vô nghĩa. |
En général, si vous améliorez la vitesse de votre page de destination pour mobile, vous pouvez réduire les taux d'abandon et de rebond, ce qui peut vous aider à augmenter votre nombre de conversions et à améliorer les performances globales de vos annonces. Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo. |
Des spécialistes affirment toutefois qu’on peut réduire son risque d’apparition. Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2. |
Pour réduire au maximum ce temps de traitement, vérifiez que vos données produit sont conformes aux spécifications du flux de produits et au Règlement de Shopping. Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm. |
Une start-up allemande a mis au point un téléphone Android spécialement conçu pour gagner en efficacité et réduire le temps d'écran. Một công ty khởi nghiệp công nghệ Đức đã phát triển một chiếc điện thoại Android được thiết kế đặc biệt để đạt hiệu quả và giảm thiểu thời gian màn hình. |
Notez les choses précises que vous allez faire pour suivre les recommandations et réduire vos sentiments de vulnérabilité. Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
Regardez quelle activité vous pouvez supprimer ou réduire afin d’avoir plus de temps pour lire ou étudier la Bible. — Éphésiens 5:15, 16. Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16. |
Si vous voulez réduire votre stress et trouver du temps pour ce qui compte vraiment à vos yeux, il vous faudra peut-être travailler moins d’heures, demander à votre patron d’alléger votre charge de travail ou encore changer d’emploi. Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc. |
D’autres substances réduisent fortement les pertes sanguines au cours de l’opération (aprotinine, antifibrinolytiques) ou contribuent à réduire les saignements importants (desmopressine). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
C'est comme ça que nous rendons nos rues plus sûre, nous pouvons réduire le coût de nos prisons, et nous pouvons rendre notre système plus équitable et plus juste. Đó là cách chúng ta làm đường phố trở nên an toàn hơn, chúng ta có thể giảm chi phí cho các nhà tù, và làm hệ thống của mình công bằng hơn đúng đắn hơn. |
Ensuite dans le domaine de la protection des plantes, je suis tombé sur la discipline de la désinsectisation biologique, qui en fait se défini comme usage d’organismes vivants pour réduire la population des insectes nuisibles sur les plantes. Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng. |
Le surveillant au service doit s’efforcer de réduire au minimum les situations embarrassantes en les anticipant et en donnant des instructions adaptées. Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng. |
Les commandes de la section "Details" (Détails) permettent de développer ou de réduire le type d'informations sélectionnées dans la section "Flow" (Flux) du rapport. Các kiểm soát trong phần Chi tiết sẽ mở rộng hoặc thu gọn loại thông tin đã chọn trong phần Quy trình của báo cáo. |
Une étude menée auprès de plus de 23 000 Grecs des deux sexes a révélé que faire la sieste au moins trois fois par semaine peut réduire la mortalité par crise cardiaque de 37 %. Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”. |
Il y a beaucoup de gens qui essayent de trouver des solutions pour réduire ça, mais moi je ne pouvais pas contribuer à grand chose dans ce domaine. Rất nhiều người đang miệt mài làm việc để giảm quá trình đó nhưng tôi không góp phần tham gia lĩnh vực đó |
Ils veulent réduire la liberté de religion de ceux qui soit la pratiquent d'une façon différente soit choisissent de ne pas pratiquer. Chúng tìm cách tước đi sự tự do tín ngưỡng của tất cả những tín đó đang thực hành theo một cách khác hay lựa chọn không thực hành. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réduire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réduire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.