alléger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alléger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alléger trong Tiếng pháp.
Từ alléger trong Tiếng pháp có các nghĩa là giảm nhẹ, an ủi, làm dịu bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alléger
giảm nhẹverb D'ailleurs je signale que la différence entre alléger les souffrances et Và tiện đây, sự khác nhau giữa giảm nhẹ đau khổ |
an ủiverb |
làm dịu bớtverb Ces sédatifs allégeront vos souffrances durant ces dernières heures. Những viên thuốc an thần này sẽ làm dịu bớt đau đớn trong những giờ phút cuối cùng. |
Xem thêm ví dụ
Nous contribuerons grandement à alléger leur charge si nous coopérons avec eux et si nous nous acquittons humblement de toute tâche qui nous est confiée. Chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh của họ bằng cách hợp tác và khiêm nhường thực hiện những công việc được giao phó. |
Si vous voulez réduire votre stress et trouver du temps pour ce qui compte vraiment à vos yeux, il vous faudra peut-être travailler moins d’heures, demander à votre patron d’alléger votre charge de travail ou encore changer d’emploi. Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc. |
Vous avez promis d’aider le Seigneur à alléger leurs fardeaux et à les consoler. Các chị em đã hứa là sẽ giúp Chúa làm cho gánh nặng của họ được nhẹ nhàng và an ủi. |
On allège alors petit à petit ses tâches de professeur, ne lui laissant à partir de 1840 que ses leçons de musique. Vì vậy, ông dần dần giảm bớt thời gian dạy học, đến năm 1840 ông chỉ còn dạy lớp nhạc. |
(Philippiens 2:8.) En revanche, il ne s’est pas excusé pour ses croyances en vue d’alléger ses souffrances. (Phi-líp 2:8) Tuy nhiên, ngài đã không xin lỗi về niềm tin của mình để được giảm bớt sự đau đớn. |
Ces congrégations ne peuvent pas les décharger de leurs obligations bibliques ; toutefois, elles s’efforcent d’alléger suffisamment leur charge pour qu’ils n’aient pas à abandonner leur privilège spécial. Dù không thể giúp những người phụng sự trọn thời gian giảm hết trách nhiệm mà Kinh-thánh quy định, nhưng các hội thánh này đỡ đần nhiều việc, làm nhẹ bớt gánh nặng gia đình, đủ để những người con không cảm thấy cần phải rời nhiệm vụ đặc biệt của họ. |
Parce qu’ils ont suivi la manière du Seigneur, les membres du pieu de frère Kimball ont non seulement vu leurs besoins immédiats satisfaits, mais ils ont aussi augmenté leur autonomie, allégé des souffrances et grandi en amour et en unité en se servant les uns les autres. Bằng cách tuân theo cách của Chúa, các tín hữu trong giáo khu của Chủ Tịch Kimball không những đáp ứng được cho nhu cầu cấp bách của mình mà họ còn phát triển khả năng tự túc, giảm bớt nỗi đau khổ, cùng tăng trưởng trong tình yêu thương và đoàn kết khi phục vụ lẫn nhau. |
15 Et maintenant, le Seigneur était alent à entendre leur cri à cause de leurs iniquités ; néanmoins, le Seigneur entendit leurs cris, et commença à adoucir le cœur des Lamanites, de sorte qu’ils commencèrent à alléger leurs fardeaux ; cependant, le Seigneur ne jugea pas bon de les délivrer de la servitude. 15 Và giờ đây, Chúa đã achậm rãi trong việc nghe lời kêu cầu của họ, vì những điều bất chính của họ; tuy nhiên, sau đó Chúa cũng nghe lời kêu cầu của họ và bắt đầu làm mềm lòng dân La Man khiến chúng bắt đầu giảm bớt gánh nặng cho họ; tuy nhiên, Chúa xét thấy chưa phải lúc giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Je sais que lorsque nous respectons les commandements de Dieu et nos alliances, il allège nos fardeaux. “... Tôi biết rằng nếu chúng ta tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và các giao ước của mình, thì Ngài sẽ giúp gánh nặng của chúng ta. |
Le compositeur de "Bboom Bboom", Shinsadong Tiger, a nié les allégations en soulignant que "la ligne de basse souvent entendue dans les genres de house rétro ou d’électro-swing, ainsi que dans les accords à quatre strophes." Nhà soạn nhạc của "Bboom Bboom", Shinsadong Tiger bác bỏ cáo buộc bằng cách chỉ ra rằng "dòng bass thường được nghe trong thể loại retro hoặc electro swing, cũng như hợp âm 4-stanza. |
De grandes choses sont réalisées et les fardeaux sont allégés par les efforts de beaucoup de mains qui « œuvre[nt] avec zèle à une bonne cause ». Những điều tuyệt diệu được thực hiện và gánh nặng được làm nhẹ hơn qua nỗ lực của rất nhiều bàn tay “thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa.” |
James Tong note que ces allégations ont été assemblées dans les publications « Li Hongzhi qiren qishi » qui était conforme aux grandes lignes de répression tracées par le Politburo et Jiang Zemin et dont les premières éditions ont paru déjà avant le 22 juillet 1999. James Tong lưu ý rằng những cáo buộc này được đưa ra ở ấn phẩm "Lý Hồng Chí Kỳ nhân kỳ thạch", một số ấn phẩm đã được in trước ngày 22 tháng 7 năm 1999, nó phù hợp với các nguyên tắc của sự đàn áp Pháp Luân Công theo quy định của Bộ Chính trị và Giang Trạch Dân. |
L'allégement de la dette de Madagascar peut aider le pays à protéger sa biodiversité. Giảm nợ có thể giúp Madagascar bảo vệ đa dạng sinh học. |
Par contre, il allège les fardeaux de nos afflictions et nous fortifie pour que nous les supportions, comme il l’a fait pour le peuple d’Alma dans le pays d’Hélam (voir Mosiah 24:13-15). Nhưng Ngài làm giảm nhẹ những gánh nặng buồn phiền của chúng ta và củng cố chúng ta để mang các gánh nặng đó, như Ngài đã làm điều đó cho dân của An Ma trong xứ Hê Lam (xin xem Mô Si A 24:13–15). |
Vous avez éliminé des preuves afin d'alléger les chefs d'inculpation. Nói với chúng rằng, để nó được giảm án, mày đã xoá sạch chứng cứ. |
Les autres co-accusées ont fait une allégation contre vous. Những bị cáo khác đã có một lý lẽ chống lại cô. |
Mais si toi tu rends moins pénible le travail que ton père nous a imposé et si tu allèges le joug pesant* qu’il a mis sur nous, alors nous te servirons. » + Nếu ngài giảm bớt gánh lao dịch và giảm nhẹ cái ách nặng nề* mà cha ngài đã đặt trên chúng tôi thì chúng tôi sẽ hầu việc ngài”. |
Pareillement, quand aujourd’hui les frères se consolent, se soutiennent et s’avertissent mutuellement, les responsabilités pastorales des anciens, qui sont souvent chargés de famille, s’en trouvent considérablement allégées. Tương tự như thế, ngày nay khi các anh em an ủi, ủng hộ và khuyên bảo lẫn nhau, điều này giúp cho các trưởng lão, thường thì họ cũng phải lo cho gia đình, dễ dàng thi hành trách nhiệm chăn chiên của họ. |
Quand ils arrivèrent, les officiels furent confrontés aux allégations chinoises d’une invasion japonaise illégale tandis que les Japonais prétendaient avoir agi pour maintenir la paix dans la zone. Khi đến nơi, họ đối diện với khẳng định của Trung Quốc rằng Nhật Bản xâm chiếm phi pháp, trong khi Nhật Bản tuyên bố họ hành động nhằm duy trì hòa bình trong khu vực. |
Grâce à l’expiation du Christ, tous nos fardeaux peuvent être allégés. Qua Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, tất cả những gánh nặng của chúng tôi có thể được nâng lên. |
21 Oui, et dans la vallée d’Alma, ils déversèrent leurs aactions de grâces à Dieu, parce qu’il avait été miséricordieux envers eux, et avait allégé leurs fardeaux, et les avait délivrés de la servitude ; car ils étaient dans la servitude, et personne ne pouvait les délivrer, si ce n’était le Seigneur, leur Dieu. 21 Phải, và khi ở trong thung lũng An Ma, họ đã dâng lời atạ ơn lên Thượng Đế, vì Ngài đã thương xót họ và làm nhẹ gánh nặng cho họ, cùng giải thoát họ khỏi vòng nô lệ; vì họ ở trong cảnh nô lệ và chẳng một ai có thể giải thoát được cho họ ngoại trừ Chúa, Thượng Đế của họ. |
L'historien Stephen Ambrose en tire la conclusion que, en dépit des allégations ultérieures d'Eisenhower avançant que la directive n'était pas une poursuite du plan Morgenthau, celui-ci a, à la fois approuvé le plan et avait déjà donné à Morgenthau certaines de ses idées sur la façon dont l'Allemagne devait être traitée. Stephen Ambrose rút ra kết luận rằng mặc dù sau này Eisenhower tuyên bố rằng hành động này không phải là một sự tán thành kế hoạch Morgenthau nhưng việc Eisenhower chấp thuận kế hoạch và trước đó đã cho Morgenthau ít nhất một số ý tưởng của mình về cách nên xử sự thế nào với nước Đức. |
L'homme politique Ricardo Sheffield Padilla demande alors au gouvernement fédéral de mener une enquête sur les allégations de corruption soulevées par Olga Wornat. Phó liên bang Ricardo Sheffield Padilla yêu cầu chính phủ liên bang điều tra các cáo buộc tham nhũng của Wornat. |
Et les impôts et autres taxes ne sont pas près de s’alléger, les dispositifs de sécurité devenant omniprésents, plus intrusifs et plus coûteux. Và các chi phí ấy có lẽ sẽ gia tăng rất nhiều khi những biện pháp an ninh trở nên phổ biến và đắt tiền hơn. |
Les scientifiques sont sceptiques, car ils savent que cette allégation est en contradiction avec leurs observations. Điều này buộc các nhà khoa học phải hoài nghi, vì họ thấy rằng ý niệm này đi ngược lại những điều họ quan sát rõ ràng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alléger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới alléger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.