réduction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réduction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réduction trong Tiếng pháp.
Từ réduction trong Tiếng pháp có các nghĩa là giảm, chiết khấu, sự cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réduction
giảmverb Nous devons nous concentrer sur la réduction de la consommation de pétrole. Chúng ta cần tập trung vào việc giảm thiểu lượng dầu. |
chiết khấunoun Je croyais qu'une réduction s'imposait quand j'ai su, pour le labo de méth. Tôi tưởng ít chiết khấu là hợp lí một khi tôi nghe về cái nơi chế " đá " cơ. |
sự cônoun (sự cô (nước xốt ...) |
Xem thêm ví dụ
Nous avons besoin de recadrer le défit auquel l'Afrique fait face d'un défi de détresse, détresse qui s'appelle réduction de la pauvreté, à un défi d'espoir. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
Le goût des aliments pauvres en sel s’améliore avec le GMS, même avec une réduction en sel de 30 %. Vị của những món ăn ít muối được cải thiện với bột ngọt ngay cả khi giảm đến 30% muối. |
Et on a une carte qui donne 10% de réduction. Chúng tôi còn có cái này giảm 10% đấy |
La réduction des risques, en particulier en Asie, sera un des défis majeurs du XXIe siècle ”. Daniel M’soka, người phát ngôn của Hội Đồng Thành Phố Lusaka, nói: “Mục tiêu của chúng tôi là giảm bớt họa dịch tả”. |
Cela prend donc 10 années ou plus à n'importe quelle méthode de dépistage pour faire la preuve d'une réduction de la mortalité due au cancer du sein. Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư vú. |
Des solutions de réduction des coûts voient d’ores et déjà le jour. Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện. |
Quant aux sociétés de services, sachant que la satisfaction du client passe par la réduction de l’attente, elles essaient d’offrir des prestations courtes telles que la restauration rapide, les guichets automatiques, etc. Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi. |
Aujourd'hui, nous observons une réduction de 63% dans leur taux de mortalité -- 1,1 millions de morts annuelles sont à remarquer. le SIDA, incroyablement, vient d'être nommé, le mois dernier, une maladie chronique. Hiện tại, tỉ lệ tử vong do bệnh tim đã giảm đi 63%. Một cách đáng kể, 1,1 triệu cái chết đã không xảy ra mỗi năm. |
Nous devons passer par des mesures d'efficacité pour commencer à obtenir des réductions. Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm. |
Est- ce que vous faites le trajet pour avoir une réduction de 50%, et économiser 100 dollars? Vậy bạn sẽ lái xe để bớt 50%, tiết kiệm được 100$? |
La réduction du nombre d’heures requis des pionniers devrait permettre à davantage de proclamateurs d’être pionniers auxiliaires. Vì số giờ được giảm, nên thêm nhiều người có thể làm tiên phong phụ trợ. |
Sa simplification radicale de l'intérieur de la salle de thé, sa réduction de l'espace au strict minimum nécessaire pour une « rencontre », était la façon de faire la plus pratique pour focaliser le thé sur la communion entre invités et hôtes. Sự tinh giản hoá triệt để của ông về nội thất phòng thưởng trà, sự lược bỏ không gian đến mức tối thiểu cần thiết cho "một chỗ ngồi," là cách thiết thực nhất cho việc tập trung thưởng trà vào sự hiệp thông của chủ và khách. |
Nous avons déjà le moyen, grâce à une structure, à un mécanisme, qui s'appelle Red Plus -- un plan pour la réduction des émissions de la déforestation et de la dégradation des forêts. Chúng ta đã có công cụ trong tay qua một cấu trúc, qua một cơ chế, gọi là REDD Plus -- một kế hoạch để giảm lượng khí thải từ cánh rừng bị tàn phá và xuống cấp. |
Ce sont des factures, livraison de repas, et des réductions d'ongles à poser. Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá. |
Les défenseurs de la législation pointèrent les succès réalisés dans la réduction de la consommation chez les adolescents,. Những người ủng hộ nỗ lực này nêu lên sự thành công trong việc làm giảm tỉ lệ sử dụng ma túy trong giới thanh thiếu niên. |
L'extinction progressive de la plupart des bivalves inocérames avait commencé bien avant la limite K-T et une réduction légère et progressive de la diversité des ammonites s'est produite à la fin du Crétacé supérieur. Sự tuyệt chủng từ từ của hầu hết các loài hai mảnh vỏ họ Inoceramidae bắt đầu khá sớm từ trước ranh giới K-T, và sự sụt giảm nhỏ, từ từ trong sự đa dạng của các loài cúc đá đã diễn ra trong suốt thời kỳ Creta rất muộn. |
La réduction de la durée des réunions pour la prédication permettra à tous de passer plus de temps dans le ministère. Buổi nhóm rao giảng ngắn gọn sẽ giúp tất cả các anh chị có thêm thời gian cho thánh chức. |
Et si quelqu'un pouvait vous convaincre que nous pouvons vraiment réaliser -- quel était le chiffre? -- cette amélioration par 130 de notre efficacité dans la réduction de notre empreinte carbone, est- ce qu'alors vous tiendriez toujours à une croissance économique composée de biens centrés sur la connaissance? Và nếu ai đó thuyết phục ông là chúng ta có thể làm được -- cái gì nhỉ? -- cái 130 lần tiến bộ hơn trong năng suất, làm giảm khí cacbon, cậu có thích cái viễn cảnh phát triển kinh tế tập trung hơn vào hàng hóa mang tính trí tuệ không? |
Poursuivant ses politiques de réduction des dépenses du gouvernement, Reagan réduisit les budgets de tous les programmes non liés au secteur de la défense, comme Medicaid, les bons alimentaires, les programmes fédéraux d'éducation et l'EPA. Xa hơn nữa khi theo đuổi các quan điểm ít can thiệp của chính phủ, Reagan cắt giảm các ngân sách phi quân sự trong đó có chương trình trợ giúp y tế, chương trình phiếu mua thực phẩm, các chương trình giáo dục liên bang và Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ. |
Dans le laboratoire, ce que nous voulons faire est sensiblement la même chose, mais de l'ordre de dizaines de types différents de molécules - donc une réduction drastique de la complexité, mais toujours en essayant de produire quelque chose qui ressemble à la vie. Trong phòng thí nghiệm những gì chúng tôi muốn làm cũng tương tự như thế, nhưng chỉ với hàng chục loại phân tử khác nhau -- giảm đáng kể về mặt phức tạp, nhưng vẫn cố gắng tạo ra một thứ giống như sự sống. |
Module digikam de réduction de bruitName Bổ sung giảm ồn cho digiKamName |
Nous travaillons également sur la réduction de bruit comme le ronflement, le bruit des voitures. Chúng tôi cũng đang sáng tạo thiết bị ngăn tiếng ồn như tiếng ngáy, tiếng xe cộ. |
La perte de la capacité de courir rapidement en est un exemple clair, ainsi que le développement de la vision stéréoscopique (ce qui est utile pour calculer les distances, mais pas pour repérer les prédateurs) et la réduction proportionnelle du cerveau, phénomène qui a également été observé chez l'Homme de Florès (Homo floresiensis), hominidé de petite taille découvert sur l'île de Florès, en Indonésie). Một ví dụ rõ ràng về điều này là sự mất khả năng chạy ở tốc độ cao, sự phát triển của tầm nhìn lập thể (đó là hữu ích để tính toán khoảng cách, nhưng không phải như vậy để xem cho động vật ăn thịt) và tỷ lệ giảm của bộ não.Điều này cũng đã được quan sát thấy trong các Homo floresiensis, một loài người lùn giống mới được phát hiện trên đảo Flores, Indonesia. |
En développant le pecking order, les animaux déterminent quels individus vont avoir accès prioritairement aux ressources, particulièrement lorsqu'elles sont limitées ; Il y a réduction des risques lorsqu'un pecking order est mis en place. Bằng cách phát triển một trật tự và tôn ti, động vật xác định cá thể nào sẽ được ưu tiên tiếp cận các nguồn lực, đặc biệt khi chúng bị giới hạn (con nào sẽ được ăn trước), có sự giảm thiểu sự hung hăng khi một trật tự bầy đàn được hình thành và củng cố. |
Les armes nucléaires disséminées sur la terre, malgré la réduction de leur nombre, pourraient encore détruire la race humaine. Rồi lại có các khí giới hạch tâm vẫn còn rải rác trên khắp thế giới, mặc dầu con số đã giảm bớt, nhưng vẫn có thể hủy diệt cả loài người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réduction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réduction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.