abattement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abattement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abattement trong Tiếng pháp.

Từ abattement trong Tiếng pháp có các nghĩa là giảm miễn, sự mệt mỏi, sự ủ rũ, xem abattage. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abattement

giảm miễn

noun (giảm miễn (thuế)

sự mệt mỏi

noun

sự ủ rũ

noun

xem abattage

noun

Xem thêm ví dụ

UNE violente tempête s’abat sur une région très peuplée.
MỘT cơn bão dữ dội thổi vào một vùng đông dân cư.
Il est évident que nous souffrons un peu quand la malchance s’abat sur nous, mais l’envie nous oblige à souffrir de toute chance qui arrive à tous ceux que nous connaissons !
Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết!
Pourquoi un état d’abattement prolongé peut- il nous être préjudiciable ?
Tại sao tình trạng buồn nản kéo dài rất tai hại?
Même si la nation est de nouveau incendiée, comme un grand arbre qu’on abat pour avoir du combustible, il restera une souche indispensable de l’arbre symbolique, Israël.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
L’abattement du doge le gagnait ; mais, chez lui, cet abattement prenait la forme de l’épouvante
Sự ngã lòng của thủ tướng ảnh hưởng đến ông; nhưng ở trong lòng ông, sự ngã lòng đó là hình ảnh của sự kinh hãi.
b) Selon les paroles de Paul, qu’est- ce qui doit être proclamé avant qu’une destruction soudaine ne s’abatte sur le monde actuel?
b) Phao-lô đã tiên tri người ta sẽ tuyên bố điều gì trước khi sự hủy diệt thình lình giáng trên thế gian này?
Quand les Assyriens menacent Jérusalem, l’ange de Jéhovah abat 185 000 d’entre eux.
Khi quân A-si-ri đe dọa Giê-ru-sa-lem, thiên sứ của Đức Giê-hô-va đã giết 185.000 người.
En peu de temps il était à pied d'œuvre à nouveau, et les seuls sons que dans la salle ont été le tic- tac de l'horloge et la stridence tamisée de sa plume, se dépêchant dans la très centre du cercle de lumière de son abat- jour jetait sur sa table.
Trong một chút trong khi ông khó khăn tại nơi làm việc một lần nữa, và các âm thanh duy nhất trong phòng tích tắc của đồng hồ và shrillness chinh phục của bút lông của ông, vội vã trong rất trung tâm của vòng tròn của chụp đèn ánh sáng của Ngài đã ném trên bàn của mình.
Henry l'abat avant de se suicider.
Henry bắn cậu ta và tự sát trong một giây phút nông nổi.
16 Abats le bélier, prends son sang et asperges- en tous les côtés de l’autel+.
+ 16 Hãy giết nó rồi lấy máu rảy trên mọi phía của bàn thờ.
Abats la grille.
Phá vỡ cánh cổng.
Toute l'équipe de EHOME s'abat sur lui.
Toàn bộ đội EHOME quay vào ảnh.
Le 1er novembre 1944, alors qu'il opérait dans le golfe de Leyte, le Bush abat deux des dix avions japonais lors d'une attaque aérienne.
Vào ngày 1 tháng 11, đang khi hoạt động trong vịnh Leyte, Bush bắn rơi hai trong số mười máy bay đối phương tấn công trong một đợt không kích ác liệt.
Après son licenciement, il est resté au lit à boire du thé citronné dans une tasse qu'il ne lavait jamais, signe patent d'abattement.
Sau khi bị sa thải, ông nằm nhiều ngày trên giường, uống chanh nóng bằng một cái cốc và không bao giờ rửa nó, một dấu hiệu của sự suy sụp.
La pluie s’abat.
Và mưa đổ xuống.
Abats sur nous encore un fléau et c'est moi et non ton dieu qui transformera le Nil en sang.
Nếu mi còn đem tới thêm một tai họa nào nữa, thì không phải là chúa của mi mà chính là ta sẽ nhuộm đỏ sông Nile bằng máu.
Rien ne l’abat.
Không có điều gì làm cho ông cảm thấy thất vọng cả.
La consommation d'abats s'est réduite de moitié en Grande-Bretagne et en Amérique au cours des 30 dernières années.
Lượng tiêu thụ những bộ phận này giảm đi một nửa tại Anh và Mỹ trong vòng 30 năm qua.
“ La prière de la foi rétablira celui qui est souffrant, et Jéhovah le relèvera [de son abattement ou de l’impression d’être abandonné par Dieu]. ”
“Sự cầu-nguyện bởi đức-tin sẽ cứu kẻ bịnh, Chúa sẽ đỡ kẻ ấy dậy [khiến người đó hết đau khổ hay không còn cảm thấy là bị Đức Chúa Trời bỏ rơi]”.
–Excellence, répondit l’un des mariniers, nous attendons que le vent s’abatte un peu pour regagner Venise.
– Thưa ngài, một người thủy thủ đáp lại, chúng tôi chờ hạ gió một ít để đi trở về Venise
Abats-le!
Bắn hắn đi!
Souvenons- nous que Jean le baptiseur a effectué une œuvre comparable à celle d’Éliya avant que le “ jour de Jéhovah ” ne s’abatte en 70 de notre ère.
Hãy nhớ rằng Giăng Báp-tít đã làm công việc giống như Ê-li trước khi “ngày của Đức Giê-hô-va” diễn ra vào năm 70 CN.
Bien des comparaisons sont cause d’amertume ou d’abattement. Mais on peut faire en sorte qu’il en soit autrement.
Nhiều sự so sánh dẫn đến cảm giác cay đắng hoặc buồn nản, nhưng không nhất thiết phải như vậy.
On pense qu’en hébreu, ce terme signifiait “abatteurs” ou “ceux qui font tomber”.
Chữ này theo ý người ta tin thì trong tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa là “chặt ngã” hay “kẻ đánh ngã người khác”.
45 Mais avant que le bras du Seigneur ne s’abatte, un ange sonnera de la atrompette, et les saints qui auront dormi bsortiront pour venir à ma rencontre dans la cnuée.
45 Nhưng trước khi cánh tay của Chúa giáng xuống, thì một thiên sứ sẽ thổi vang tiếng akèn đồng của mình, và những thánh hữu nào đã từng ngủ sẽ bbước ra để gặp ta trong cmây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abattement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.