pull over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pull over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull over trong Tiếng Anh.
Từ pull over trong Tiếng Anh có các nghĩa là dừng lại, kéo, xếp, ngừng, lôi kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pull over
dừng lại
|
kéo
|
xếp
|
ngừng
|
lôi kéo
|
Xem thêm ví dụ
Pull over, kid. Cậu dừng xe lại đi. |
Why don't you pull over here? Sao cháu không qua đây. |
Pull over? Dừng lại? |
Pull over! Tấp vô lề! |
Layla, pull over the goddamn car! Layla, dừng cái xe chết tiệt này lại. |
Hey, hey guys I think we should pull over. Nè, các bạn, tôi nghĩ mình nên tấp vô. |
Or we could pull over and just throw him out here. Hoặc chúng ta sẽ vào trong và để cậu ta ở ngoài. |
Who's going to stop and pull over and say -- " Oh, look, a cow. " Ai sẽ là người dừng xe, quay lại và nói -- oh, nhìn kìa, 1 con bò. |
! Yeah, pull over by the fuckers with the machine guns! Ừ, lại gần bọn lính có súng kia kìa. |
Pull over right here. Tấp vào đây. |
Pull over! Táp vào. |
You gotta pull over. Anh phải tấp vào. |
Pull over. Tấp vào! |
Pull Over! Dừng xe! |
Pull over here, cabbie. Dừng xe tại đây, bác tài. |
Pull over a minute! Dừng lại một lát đi! |
I need you to pull over, so we can talk about this. Anh muốn em dừng xe lại để nói về chuyện này |
- If you find map-reading makes you sick , ask the driver to pull over to check a map . - Nếu bạn thấy xem bản đồ làm bạn buồn nôn , hãy yêu cầu tài xế tấp vào để xem bản đồ . |
We're gonna wait till he pulls over... and then we're gonna commandeer the vehicle. Chúng ta sẽ chờ anh ta đỗ xe... và rồi trưng dụng chiếc xe. |
Please just pull over and I promise I won't give you any more trouble. Làm ơn dừng lại và tôi hứa sẽ không gây thêm rắc rối đâu. |
Pull over here. Đỗ lại đây thôi. |
I'll pull over right now. Ta cho vào lề ngay bây giờ nè. |
Hey, pull over! Này dừng lại ngay! |
Pull over to the side. Đỗ xe vào bên đường đi |
If a thunderstorm starts while you 're driving and visibility is poor , pull over and wait it out . Nếu giông bão bắt đầu trong khi bạn đang lái xe và tầm nhìn bị kém đi , hãy tấp xe vào lề và chờ cho bão qua đi . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pull over
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.