pull trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pull trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull trong Tiếng Anh.
Từ pull trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo, giật, lôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pull
kéoverbnoun (transitive: apply force to (something) so it comes towards one) Pull the bobbin, and the latch will go up. Cháu cứ kéo cái chốt, cái then sẽ rơi xuống. |
giậtverb (transitive: apply force to (something) so it comes towards one) The only time he touches me is when he's pushing me or pulling my hair. Anh ấy chỉ chạm vào con khi anh ấy đẩy con hay giật tóc con thôi. |
lôiverbnoun As I pulled it from the pocket, relief flooded over me. Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người. |
Xem thêm ví dụ
Manu builds a boat, which the fish pulls until it is grounded on a mountain in the Himalayas. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Tell them to pull the store's footage from the last couple weeks. Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi. |
“On Monday, September 17, we pulled out the bodies of some fire fighters who had rushed into the building on the previous Tuesday. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
It's an online tool that allows anyone to combine video with content pulled live directly from the web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
To return her to service as soon as possible, Harland & Wolff again had to pull resources from Titanic, delaying her maiden voyage by three weeks, from 20 March to 10 April 1912. Để đưa con tàu trở lại hoạt động nhanh nhất có thể, một lần nữa Harland & Wolff đã phải lấy nguyên liệu từ Titanic, hoãn chuyến đi đầu tiên của nó từ 20 tháng 3 năm 1912 đến 10 tháng 4 cùng năm. |
You want to pull a scam? Cậu muốn lừa đảo? |
All our investors are pulling out. Tất cả các nhà đầu tư của ta đang rút ra. |
In the early 20th century, they were often crossed with Dales Ponies, creating midsized draught horses useful for pulling commercial wagons and military artillery. Vào đầu thế kỷ 20, chúng thường xuyên được lai tạo với những con ngựa của Dales, tạo ra các con ngựa kéo cỡ trung có ích cho việc kéo xe thương mại và pháo binh quân sự. |
How was Scofield able to have exclusive access to you, pull a shank on you, and bind you to your chair-- the warden of the penitentiary? Làm sao Scofield có thể vào được phòng ông, rút dao ra dọa ông và trói ông vào ghế, hả ngài giám đốc? |
The portly client puffed out his chest with an appearance of some little pride and pulled a dirty and wrinkled newspaper from the inside pocket of his greatcoat. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
I'm pulling into Wal-Mart now, so.... Anh đang rẽ vào Wal-Mart nên... |
You're trying to pull one of the great levers, aren't you? Cậu đang cố thực hiện một trong những đòn bẩy quan trọng nhất đúng không? |
More people are willing to pull together, even if there are no short-term personal rewards. Nhiều người sẽ sẵn lòng hợp sức lại cho dù không có phần thưởng nào trong thời gian ngắn để khích lệ. |
Over time, these pulled in more matter, and were often organized into groups and clusters of galaxies, then into larger-scale superclusters. Cùng với thời gian, chúng lôi kéo vào trong thêm nhiều vật chất và thường được tổ chức thành các nhóm và cụm thiên hà, sau đó thành các siêu cụm ở tầm mức lớn. |
The statement was originally broadcast on Zimbabwe Broadcasting Corporation, the state broadcaster, but pulled off the air, though there was no initial official government response. Bản tuyên bố này đã được phát sóng trên Tổng công ty phát thanh truyền hình của Zimbabwe, nhưng phát thanh trên không, mặc dù ban đầu không có phản hồi chính thức từ chính phủ. |
In 1924, at a British exhibition, a pair of horses was estimated to have pulled a starting load equal to 45 tons, although an exact number could not be determined as their pull exceeded the maximum reading on the dynamometer. Năm 1924, tại cuộc triển lãm của Anh, một cặp ngựa đã được ước tính đã kéo một tải bắt đầu bằng 45 tấn, mặc dù một số chính xác không thể được xác định như kéo chúng vượt đọc tối đa trên băng thử. |
Packer, President of the Quorum of the Twelve Apostles, once attended an ox pulling contest, where he drew out an analogy. Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học. |
The video also shows Burton playing parts of what would soon be two Metallica songs: his signature bass solo, "(Anesthesia) - Pulling Teeth", and the chromatic intro to "For Whom the Bell Tolls". Video này cũng cho thấy những đoạn Burton chơi mà sau này xuất hiện trong hai bài hát của Metallica: dấu ấn solo bass trong "(Anesthesia) - Pulling Teeth", và đoạn mở đầu mang âm giai bán cung trong "For Whom the Bell Tolls". |
What things in our lives might pull our attention away from these promises? Những điều gì trong cuộc sống của chúng ta có thể làm xao lãng sự chú ý của chúng ta khỏi những lời hứa này? |
I can pull it off. Tôi có thể rút nó lại |
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012. Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012. |
Travel farther still and Earth’s gravitational pull on you will continue to decrease, but never drop to zero. Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0. |
You pull at one of them, and it comes free. Bạn kéo một trong các vòng này ra, nó liền bung ra. |
You're pulling rank on patient care? Cô đang đưa cấp bậc vào việc chăm sóc bệnh nhân? |
What do you require to pull out of the valley? Ngài muốn gì để rút quân khỏi thung lũng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pull
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.