publier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ publier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ publier trong Tiếng pháp.
Từ publier trong Tiếng pháp có các nghĩa là công bố, đăng, xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ publier
công bốverb Si elle avait solutionné le problème, elle l'aurait publié. Nếu hoàn thành bằng chứng, thì nó đã công bố. |
đăngverb Ils ont publié une vieille photo de moi, d'un gala de charité. Họ đăng một bức ảnh cũ của tôi, từ một buổi từ thiện của phòng tranh. |
xuất bảnverb Pourquoi Northrop le publierait si ça devait faire un bide? Thế tại sao Northrop còn cho xuất bản nó khi mà nó vớ vẩn như vậy? |
Xem thêm ví dụ
Même avec cette annonce, comme nous l'avons fait en 2003, ce travail- là a été financé par le Ministère de l'Energie -- donc le travail a été révisé au niveau de la Maison Blanche, en essayant de décider s'il fallait le classer ou le publier. Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
Sélectionnez une date de publication, puis cliquez sur Publier. Cung cấp một ngày xuất bản rồi nhấp vào Xuất bản. |
Je suis reconnaissant pour l’expiation de notre Sauveur et j’aimerais, comme Alma, pouvoir le publier avec la trompette de Dieu3. Tôi vô cùng biết ơn Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và mong muốn reo to lên điều đó bằng tiếng kèn của Thượng Đế giống như An Ma.3 Tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi của Thượng Đế và Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế. |
En fait, on a commencé, dans certaines communautés des États-Unis, à publier la consommation d'électricité des gens. Họ thực sự bắt đầu, trong vài cộng đồng, ở Mỹ, bắt đầu công bố lượng điện sử dụng của mọi người. |
Il en faut énormément pour publier et diffuser bibles et publications bibliques, pour construire et entretenir des lieux de réunion et des Béthels, ainsi que pour mener à bien des opérations de secours. Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương. |
Par exemple, il est interdit de publier des menaces de mort, ainsi que tout contenu incitant à faire usage de violence à l'encontre d'un individu ou d'un groupe de personnes. Ví dụ: không được đăng nội dung đe dọa giết người đối với người hoặc nhóm người khác và không được đăng nội dung khuyến khích người đọc thực hiện hành động bạo lực chống lại một nhóm người hay người khác. |
Tous deux étaient des précurseurs de Charles Russell, qui a commencé à publier le présent périodique en 1879. — 15/10, pages 26-30. Cả hai ông đều là người tiền nhiệm của Charles Taze Russell, người đã bắt đầu xuất bản tạp chí này năm 1879.—15/10, trang 26-30. |
De plus, l’Association finlandaise des industries paysagistes a fait publier ce communiqué de presse : “ Un peu partout dans le pays, les Salles du Royaume des Témoins de Jéhovah sont, à peu d’exceptions près, joliment aménagées. Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào. |
Penser qu'aujourd'hui, on peut publier ça. Bây giờ chúng ta có thể xuất bản một bài báo như vầy. |
Le scénariste japonais Hazuki Takeoka et l'artiste coréenne Tiv ont commencé à publier le manga à partir du numéro de décembre 2012 du magazine de shōnen manga d'Ichijinsha, Monthly Comic Rex, paru le 27 octobre 2012,. Tác giả Hazuki Takeoka và nữ họa sĩ Hàn Quốc Tiv bắt đầu đăng manga vào tháng 12 năm 2012 và được phát hành ở tạp chí Monthly Comic Rex, ở mục shōnen manga của Ichijinsha vào ngày 27/10 năm 2012. |
Il faut également de l’argent pour publier et diffuser des bibles et des publications bibliques en de nombreuses langues. Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém. |
Vous avez également la possibilité de personnaliser votre expérience sur le forum, de publier des idées et de voter pour celles que vous préférez. Bạn cũng có thể tùy chỉnh trải nghiệm cộng đồng của mình, đăng ý tưởng và bầu chọn cho ý tưởng bạn thích nhất. |
Donc, après six ans, mes amis et collègues m'ont poussé à le publier, j'ai donc publié " Le premier cas de nécrophilie homosexuelle chez les canards. " Sau 6 năm, bạn bè và đồng nghiệp thúc tôi xuất bản, nên tôi xuất bản " Trường hợp đầu tiên của chứng tình dục tử thi đồng tính của loài vịt trời. " |
En novembre 1831, au cours d’une conférence qui se tenait à Hiram (Ohio), le prophète décida avec d’autres dirigeants de l’Église de publier des révélations choisies parmi celles qu’il avait reçues jusqu’alors. Vào tháng Mười một năm 1831, tại một đại hội đặc biệt tổ chức ở Hiram, Ohio, Vị Tiên Tri và các vị lãnh đạo khác của Giáo hội quyết định xuất bản một tuyển tập về các điều mặc khải mà Vị Tiên Tri đã nhận được cho đến lúc ấy. |
Une fois que vous avez défini les environnements personnalisés, la boîte de dialogue Publier s'enrichit d'un menu vous permettant de définir le serveur sur lequel les modifications seront publiées. Khi bạn đã xác định các môi trường tùy chỉnh, hộp thoại Xuất bản sẽ thêm một menu để bạn có thể xác định các nội dung thay đổi sẽ được xuất bản lên máy chủ nào. |
Vos informations financières sont dans des bases de données numériques mais votre société de carte de crédit ne peut pas publier votre historique d'achats. Mọi thông tin tài chính của bạn được giữ trong cơ sở dữ liệu số, nhưng công ty thẻ tín dụng không thể đăng lên mạng lịch sử mua hàng của bạn. |
Il est important que vous soyez le premier créateur à publier le contenu sur YouTube (que ce soit en tant que vidéo publique, privée ou non répertoriée), car la date et l'heure de mise en ligne nous permettent de déterminer à qui adresser les correspondances. Điều quan trọng là bạn phải là người đầu tiên tải nội dung đó lên YouTube (ở chế độ công khai, riêng tư hoặc không công khai) vì chúng tôi sử dụng thời điểm tải video lên để quyết định xem người nào sẽ nhận được kết quả về video trùng khớp. |
Pour améliorer le classement et les performances de votre contenu dans Discover, deux moyens s'offrent à vous : (1) publier du contenu susceptible d'intéresser les mobinautes et (2) utiliser des images de haute qualité. Hai cách tốt nhất để tăng thứ hạng và hiệu suất của nội dung trong Khám phá của bạn là (1) đăng nội dung mà bạn cho rằng người dùng sẽ thấy thú vị và (2) sử dụng hình ảnh chất lượng cao trong nội dung của mình. |
Nous vous recommandons de publier toutes les informations associées sur le post qui sera généré automatiquement sur le forum Local Guides Connect une fois votre événement approuvé. Bạn nên đăng mọi nội dung cập nhật lên bài đăng Local Guides Connect, bài đăng đó sẽ tự động được tạo sau khi buổi gặp mặt của bạn đã được chấp thuận. |
J'essaie de terminer son dernier article pour le publier. Tôi đang hoàn thành công việc nghiên cứu của ông ấy để công bố |
Les autorisations et les renseignements suivants doivent figurer dans votre courriel ou courrier : (1) Nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et, si vous êtes mineur, celle de vos parents (courriel accepté), et votre photo. Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (có thể gửi bằng email) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
Par ailleurs, avant de publier des photos ou des vidéos représentant d'autres lieux privés, vous devez demander l'autorisation du propriétaire. Không được xuất bản ảnh và video từ các địa điểm riêng tư khác mà không được sự đồng ý của chủ sở hữu. |
Même si votre communauté peut vous aider en créant et en vérifiant des contributions, vous devez malgré tout approuver vous-même ces dernières avant de les publier. Mặc dù có thể nhờ cộng đồng của mình tạo và xem xét nội dung đóng góp, bạn vẫn cần tự mình phê duyệt những nội dung này trước khi xuất bản. |
Mais avant de pouvoir la publier, j'ai dû partir au nord-est du Nigéria pour parler aux parents, pour vérifier. Nhưng trước khi công bố, Tôi đã phải đến vùng đông bắc Nigeria để nói chuyện với cha mẹ, để kiểm chứng. |
Nous vous recommandons de traiter tous les avertissements avant de publier votre édition. Bạn nên xử lý tất cả các cảnh báo trước khi xuất bản ấn bản. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ publier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới publier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.