prouesse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prouesse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prouesse trong Tiếng pháp.
Từ prouesse trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỳ công, kì công, kỳ tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prouesse
kỳ côngadjective C'était une prouesse incroyable. Một kỳ công đáng kinh ngạc |
kì côngnoun |
kỳ tíchnoun |
Xem thêm ví dụ
’ Prouesse d’autant plus impressionnante qu’il aurait, dans le même temps, corrigé la traduction de l’Évangile selon Luc en nahuatl, l’une des langues indigènes du Mexique ! Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico. |
La bionique permet aussi des prouesses sportives extraordinaires. Sinh kỹ thuật cũng tạo động tác điền kinh khéo léo lạ thường. |
C'est une superbe prouesse. Đó là thành tựu đáng kể. |
« Nous sommes profondément reconnaissants aux nombreux membres de l’Église qui accomplissent des prouesses dans la guerre pour la vérité et le bien, mais je dois vous avouer honnêtement que cela n’est pas encore suffisant. “Trong khi chúng ta vô cùng biết ơn đối với nhiều tín hữu của Giáo Hội là những người đang làm những điều lớn lao trong trận chiến cho lẽ thật và sự ngay chính, thì tôi phải thành thật cho các em biết rằng điều đó vẫn chưa đủ. |
Je n'ai jamais été salué pour mes prouesses physiques. Tôi chưa bao giờ được ghi nhận về mặt thể lực của mình. |
Mais quelques chercheurs croyaient que, derrière les prouesses surhumaines et les miracles divins, il devait y avoir un brin de vérité historique, une guerre vraiment combattue et un lieu où elle s'était passée. Nhưng một số học giả tin rằng đằng sau chiến công phi thường và những điều kì diệu hẳn phải ẩn giấu một sự thật lịch sử - một cuộc chiến thực sự đã xảy ra, và một nơi đã xảy ra nó. |
Comparez ce qu’il a dit, lors de l’inauguration du temple glorieux qu’il venait de construire, avec la manière dont Neboukadnetsar a parlé de ses propres prouesses architecturales. So sánh lời ông nói vào lễ khánh thành đền thờ tráng lệ mà ông xây với lời Nê-bu-cát-nết-sa khoe về kỳ công đền đài mình. |
Comme les récits de vos prouesses militaires. Còn câu chuyện về lòng can đảm của quân đội cô. |
Même aujourd’hui, cela constituerait une prouesse pour un imprimeur indépendant. Ngay cả với kỹ thuật thời nay, đó vẫn là một thành quả đáng khâm phục đối với một xưởng in độc lập! |
Regardez le monde autour de vous, avec ses villes, ses diverses cultures, ses prouesses scientifiques et ses milliards d’habitants. Hãy nhìn thế giới chung quanh bạn với những thành phố, nền văn hóa, thành tựu khoa học, dân số hàng tỉ người. |
À vrai dire, ceux qui sont admirés pour leurs prouesses intellectuelles peuvent très bien avoir un caractère déplorable, rater leur vie de famille, et même finir par se suicider. Quả thật những người được thán phục vì học cao hiểu rộng có thể sinh thói nết xấu, có đời sống gia đình xào xáo, đổ vỡ, hoặc thậm chí còn đi đến tự tử nữa. |
On avait donc quatre machines, deux en orbite autour de Mars, deux en surface, une prouesse incroyable. Chúng tôi đã có bốn tàu vũ trụ, hai cái xung quanh sao Hỏa, hai cái trên bề mặt -- một thành tựu tuyệt vời. |
Pour qui est âgé ou non aguerri à la marche en montagne, couvrir simplement les 5 kilomètres de l’ascension et redescendre sans encombre est déjà une prouesse. Đối với những người lớn tuổi hoặc người không quen trèo núi thì chỉ cần hoàn tất cuộc hành trình đi lên vất vả dài 5 kílômét và đi xuống an toàn thì đã là một thành quả đáng kể rồi. |
Un cavalier hors pair et un vaillant dragon qui a acquis la réputation de remporter la victoire contre des obstacles numériques, sa prouesse sur le terrain lui a valu le nom de guerre de "El Dragón de Hierro", en référence à son habileté et sa position dans l'armée. Một kỵ sĩ vô song và một kỵ sĩ rồng dũng cảm người mua một danh tiếng để đạt được chiến thắng chống lại tỷ lệ cược số, sức mạnh của mình trong lĩnh vực này mang lại cho ông những nom de guerre của "El rồng de Hierro" hoặc "The Iron Dragon", ám chỉ đến khả năng và vị trí của mình Trong quân ngũ. |
Je vois que ton nouveau faucon a fait des prouesses. Ta thấy con chim ưng của con làm tốt việc của nó. |
● Selon des chercheurs, la migration de la tortue de mer entre la zone où elle se nourrit et la plage où elle pond est “ une des plus remarquables prouesses du règne animal ”. ● Các nhà nghiên cứu mô tả sự di chuyển của rùa biển từ vùng biển mà nó kiếm ăn đến bãi biển đẻ trứng là “một trong những điều kinh ngạc nhất trong thế giới động vật”. |
Des études ont révélé que certaines espèces accomplissent une prouesse supplémentaire : elles calculent la vitesse idéale à laquelle cette nourriture doit être consommée pendant la nuit. Các nghiên cứu trên một số loài cây đã cho thấy chúng còn thực hiện một điều kỳ diệu khác nữa, đó là tính toán tốc độ tốt nhất để hấp thu thức ăn vào ban đêm. |
Ils devaient démontrer leur courage, leur prouesse physique ou la maîtrise des compétences nécessaires. Họ cần phải cho thấy lòng can đảm, năng lực thể chất, hoặc tinh thông các kỹ năng cần thiết. |
Le Livre Guinness des records est un livre de référence, publié une fois par an et recensant une collection de records du monde reconnus au niveau international, qui sont à la fois des prouesses humaines et naturelles. Kỷ lục Thế giới Ghi-nét (tiếng Anh: Guinness World Records) hay Sách Kỷ lục Guinness (The Guinness Book of Records) là một sách tra cứu được xuất bản hàng năm, ghi lại tập hợp các kỷ lục thế giới được công nhận trên toàn thế giới, cả kỷ lục do loài người thực hiện được và kỷ lục của thiên nhiên tạo ra. |
Son armée a accompli une véritable prouesse technique en détournant le fleuve qui traversait la ville, asséchant ainsi ses voies d’eau. Quân của Si-ru đã sử dụng chiến thuật tài tình là rẽ nước trong một kênh của Ba-by-lôn sang hướng khác, kết quả là nước sông cạn xuống. |
C'est une prouesse qu'aucun de nos ancêtres ne pouvait accomplir et qu'aucun autre animal ne fait aussi bien que nous. Đây là một mánh lới mà không tổ tiên nào của chúng ta có thể thực hiện, và không một loài động vật nào khác có thể làm được. |
Et il y a eu des essais historiques qui ont été plus ou moins des prouesses techniques. Lịch sử đã ghi nhận những nỗ lực mà đã thành công về mặt kỹ thuật ở một mức độ nào đó. |
Ça serait une prouesse: Đúng là 1 màn ảo thuật. |
Fait : L’ADN est si efficacement rangé dans les chromosomes qu’on parle de “ prouesse technique ”. Sự thật: ADN được quấn trong nhiễm sắc thể một cách hữu hiệu và trật tự đến nỗi được gọi là một “kỳ tích công nghệ”. |
Et plus ce rêve est audacieux, plus il faudra de prouesses techniques pour le réaliser. Ước mơ càng táo bạo, thì thiết kế lại càng cần vĩ đại để đạt được ước mơ đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prouesse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prouesse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.