pronostic trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pronostic trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pronostic trong Tiếng pháp.

Từ pronostic trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dự đoán, sự tiên lượng, tiên lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pronostic

sự dự đoán

noun

sự tiên lượng

noun (y học) sự tiên lượng)

tiên lượng

noun

Malgré ce terrible pronostic, je croyais Loida capable de comprendre beaucoup de choses.
Mặc dù tiên lượng bệnh rất ảm đạm, tôi vẫn cảm thấy Loida có thể hiểu được nhiều.

Xem thêm ví dụ

Je n'aime pas ce pronostic, mais je suis prêt à courir le risque.
Giờ thì tôi cũng chả quan tâm đến mấy cái tỷ lệ đó nhưng tôi sẵn sàng chấp nhận nó.
Mes médecins m'ont diagnostiquée schizophrénique chronique, et ont fait un pronostic de " cas grave ".
Các bác sĩ chẩn đoán tôi mắc chứng tâm thần phân liệt mãn tính, và đưa ra tiên đoán ( căn bệnh của tôi ) " nghiêm trọng ".
Exemples de contenu lié aux jeux d'argent et de hasard à diffusion contrôlée : casinos traditionnels (hors jeux en ligne), sites de paris en ligne (poker, bingo et roulette, ou événements sportifs), loteries nationales ou privées, agrégateurs de pronostics sportifs, sites proposant des codes bonus ou des offres promotionnelles pour des sites de jeux d'argent et de hasard, supports de formation en ligne liés aux jeux de casinos, sites de poker en tant que divertissement, sites de jeux d'argent non associés à un casino
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
Le pronostic était sombre, il n’avait plus que quelques semaines à vivre.
Tiên lượng bệnh không khả quan—anh ta chỉ có thể sống được một vài tuần thôi.
Elena Vázquez Guardiola, de Santander,... est toujours à l'Hôpital Général de Zamora avec pronostic réservé, suite aux coups reçus.
Elena Vazquez Guardiola, từ Santander, vẫn còn nằm viện ở Zamora dưới sự giám sát vì thương tích trầm trọng của cô ta.
Donc, quel est le pronostic?
Vậy, dự đoán tiến triển bệnh thế nào?
J’aimerais avoir les pronostics de l’Oracle concernant cela ou que certains génies parmi vous se penchent dessus.
Tôi thật sự muốn gặp Oracle để học cách vượt qua được điều này Hoặc là sẽ có những thiên tài công nghệ để giải quyết vấn đề này
Mon père rentre un soir en nous annonçant qu'il a un cancer avec un mauvais pronostic.
Một ngày, cha tôi về nhà và nói rằng ông bị ung thư và nó rất tệ.
Dans notre désir de protéger ceux que nous aimons en leur donnant la vérité nue et froide sur leur pronostic médical, ou, en fait, un pronostic sur la qualité de vie qu'ils peuvent attendre, nous devons nous assurer que nous ne posons pas la première brique d'un mur qui va vraiment handicaper une personne.
Trong cái ước muốn bảo vệ những người ta yêu thương bằng việc đem đến cho họ một sự thật khó khăn về tiến triển bệnh tình của họ, hay, đúng hơn, tiên đoán về cuộc sống sau này của họ, phải chắc chắn rằng chúng ta không đặt một viên gạch đầu tiên trên bức tường thực tế sẽ lại chặn bước họ.
” Malgré ce sombre pronostic d’un médecin, quelque 20 ans après je suis toujours en vie ; je suis même pionnier (évangélisateur à plein temps).
Cho dù bác sĩ tiên đoán một viễn cảnh ảm đạm như thế, nhưng ngày nay, đã 20 năm trôi qua, tôi vẫn còn sống và phụng sự với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va.
De manière générale, plus le cancer est diagnostiqué tôt, meilleur sera le pronostic.
Nói chung, ung thư được chẩn đoán càng sớm, tiên lượng càng tốt.
Vous voyez, être prêt à confronter les experts, c'est aussi être disposé à creuser derrière leurs graphiques, leurs équations, leurs pronostics, leurs prophéties, et être armé de questions pour ce faire -- des questions comme: Quelles sont les hypothèses qui soutiennent ceci?
Bạn thấy đấy, sẵn sàng chống lại các chuyên gia cũng là sẵn lòng đào sâu vào những biểu đồ, những công thức, những dự báo, những phỏng đoán của họ và chuẩn bị những câu hỏi để làm điều đó.. những câu hỏi như: Điều nào là nền tảng cho điều đó?
Dans l’Antiquité, et jusqu’au Moyen Âge, les rêves jouaient un rôle dans le pronostic du médecin.
Thời Cổ và thời Trung cổ, giấc mơ đóng một vai trò trong việc xét đoán căn bệnh lương y.
Contre tout attente, nous avions battu tous les pronostics au cœur de cette dépression.
Đối đầu với những thứ khó khăn, chúng tôi lại có thể lái về phía cuộc đua dưới áp lực đó.
Mes médecins m'ont diagnostiquée schizophrénique chronique, et ont fait un pronostic de « cas grave ».
Các bác sĩ chẩn đoán tôi mắc chứng tâm thần phân liệt mãn tính, và đưa ra tiên đoán (căn bệnh của tôi) "nghiêm trọng".
Heureusement, je n'ai pas réellement appliqué ce pronostic grave.
Thật may mắn, tôi thực tế đã không sống theo tiên đoán khủng khiếp đó.
Son pronostic est habituellement bon.
Kết quả con lai thường tốt giống.
Quel est le vrai pronostic de cet homme?
Dự đoán về bệnh của người đàn ông này thế nào?
Le pronostic le plus pessimiste prédit l’extinction totale du genre humain.
Viễn cảnh kinh khủng nhất là toàn thể nhân loại bị hủy diệt.
Votre pronostic?
Chẩn đoán thế nào?
PM : Quand vous êtes arrivé à l'hôpital, quel était le pronostic qu'on vous a donné concernant Gabby et les chances de guérison éventuelles qu'on pouvait espérer ?
PM: Và khi anh đến bệnh viện anh hy vọng họ sẽ đưa ra chuẩn đoán gì về tình trạng của của Gabby và sự phục hồi gì nếu có?
Le médecin traitant m'a incité à informer Harold et sa famille du diagnostic, du pronostic, et les options de soins.
Bác sĩ điều trị bảo tôi đến nói chuyện với ông Harold và gia đình ông về triệu chứng, dự đoán và các phương án điều trị.
Je répugne à souligner la justesse de mon pronostic.
Ta lưỡng lự khi phải chỉ ra rằng lời tiên đoán của ta đã đúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pronostic trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.