pilon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pilon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilon trong Tiếng pháp.
Từ pilon trong Tiếng pháp có các nghĩa là chày, chân, chân gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pilon
chàynoun Le mortier et le pilon sont encore utilisés dans des régions d’Afrique et d’Océanie. Cối giã và chày vẫn còn được sử dụng tại nhiều nơi ở Phi Châu và Châu Đại Dương. |
chânnoun (chân (gà, vịt) |
chân gỗnoun |
Xem thêm ví dụ
Les pécheurs sont dévorés par des bêtes fauves et par des serpents, ils sont laborieusement grillés, sectionnés au moyen de scies, tourmentés par la soif et la faim, bouillis dans de l’huile ou broyés au pilon, moulus dans des vases de fer ou de pierre.” Kẻ có tội bị thú dữ xé và rắn cắn, thiêu nướng rất khổ, cưa xẻ, đói khát hành hạ, nấu dầu hoặc nghiền nát trong các chậu bằng sắt hay đá”. |
Au lieu de paysages pilonnés par les obus, j’ai trouvé des champs calmes et verdoyants. Thay vì một vùng quê lởm chởm hố bom, tôi thấy những thửa ruộng bình yên, xanh ngát. |
Elle a attiré l'attention sur le fait que les contrôleurs -- comme elle les appelle -- qui ont pilonné les villes et les champs avec des insecticides toxiques comme le DDT, essayaient seulement de tuer les petits trucs, les insectes, pas les oiseaux. Bà đã chỉ ra rằng những người có quyền lực -- theo cách bà gọi họ -- những người rải thảm thuốc trừ sâu độc hại như DDT lên làng mạc và những cánh đồng với mục đích tiêu diệt côn trùng nhỏ chứ không phải các loài chim. |
Je concède une chose à ma fille, elle sait faire frire les pilons de poulet. Có một điều mà tôi ngưỡng mộ gái tôi... nó rán đùi gà rất ngon. |
Pffeifelstad fut pilonnée au déjeuner et 10 bataillons déferlèrent depuis la longue frontière occidentale. Đến trưa, Pffeifelstad đã thất thủ dưới cơn mưa đạn, và 10 tiểu đoàn vượt qua biên giới hướng tây. |
Le mortier et le pilon sont encore utilisés dans des régions d’Afrique et d’Océanie. Cối giã và chày vẫn còn được sử dụng tại nhiều nơi ở Phi Châu và Châu Đại Dương. |
Jean-Pierre Pilon : « Qu’on se rassure, l’esprit de Robert LaPalme vit encore ». “John Terry: "Xin hãy để Lampard được yên"”. |
La grosse artillerie ennemie nous a pilonnés jour et nuit ; elle était en train de décimer ma compagnie. Ở đó, chúng tôi bị pháo kích ngày đêm, và phần lớn đại đội bị sát hại. |
Là, on sait pourquoi ça a pas pilonné. Giờ chúng ta đã biết vì sao bom không được thả. |
Viens, on va pilonner Tokyo! Nào, hãy hưởng thụ đi thôi! |
Dans le passé, ici, nous avions des soldats sur le front chargés de la préparation et à la distribution de pilon de poulet frit doux et piquant à la fois. Trong quá khứ, chúng ta có những chiến sĩ trên mặt trận dành cho việc chuẩn bị và phân phát gà chiên chua và ngọt. |
Mais, en travaillant, la femme ne fit pas attention : elle leva le pilon trop haut et elle fit un trou dans le ciel ! Nhưng trong lúc giã gạo, bà đã bất cẩn giơ cái chày quá cao làm thủng bầu trời! |
Je savais qu’il y avait une promotion sur des cuisses et des pilons à vingt-neuf cents la pièce mais, en fouillant dans mon porte-monnaie, j’ai vu que ne n’avais que cinq cents. Tôi biết rằng họ đang bán hạ giá đùi hay chân gà với giá 29 xu mỗi cái, nhưng khi tôi soát lại ví thì thấy chỉ có một đồng tiền 5 xu. |
Non, il la pilonne! Nó làm thật đấy! |
Londres, pilonnée pendant le Blitz, devenait un endroit dangereux. Những đợt oanh tạc dữ dội xuống Luân Đôn khiến việc sống ở đó ngày càng nguy hiểm. |
La tâche n’était pas facile : il fallait utiliser soit un petit moulin à bras, soit un mortier et un pilon. Đây hẳn là một công việc nặng nhọc vì phải dùng một cối xay có thể mang theo, và có lẽ một cái cối giã cùng một cái chày. |
Ça pilonne. Tiếng súng này. |
22 Même si tu écrases quelqu’un de stupide avec un pilon, 22 Dẫu lấy chày mà giã kẻ dại |
36 Plus tard Saül dit : « Profitons de la nuit pour descendre à la poursuite des Philistins et pillons- les jusqu’au lever du soleil. 36 Sau đó, Sau-lơ nói: “Ban đêm, chúng ta hãy xuống truy đuổi dân Phi-li-tia và cướp phá chúng cho đến sáng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pilon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.