pigeon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pigeon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pigeon trong Tiếng Anh.
Từ pigeon trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim bồ câu, lừa, bồ câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pigeon
chim bồ câunoun (bird of the pigeon and dove family Columbidae) That frigging puppy and pigeon are tanking hard, Hobbs. Vụ con chó và con chim bồ câu là thất bại lớn, Hobbs. |
lừanoun |
bồ câunoun Compare with a familiar bird—sparrow, robin, pigeon or hawk. So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng. |
Xem thêm ví dụ
(The pigeon post was discontinued after three years when the sanatorium was closed.) (Thư bồ câu đã bị gián đoạn sau 3 năm khi viện điều dưỡng bị đóng cửa.) |
Suddenly Uncle George did a pigeon wing, and bowing low before Grandma he began to jig. Thình lình, bác George dang tay như con bồ câu đang vỗ cánh, cúi đầu thật thấp trước bà nội, nhún nhảy theo điệu Jic. |
It's just a bunch of pigeons. Một đám chim thì có gì mà ghê gớm. |
Alongside with studying, she and singer Thai Bao launched White Pigeon music band and together they performed everywhere (from 1985 to 1987). Song song việc học, Thanh Lam cùng với ca sĩ Thái Bảo thành lập nhóm nhạc Bồ câu trắng đi biểu diễn khắp nơi (từ năm 1985 đến năm 1987). |
At Lyell's suggestion, Elwin recommended that, rather than "put forth the theory without the evidence", the book should focus on observations upon pigeons, briefly stating how these illustrated Darwin's general principles and preparing the way for the larger work expected shortly: "Every body is interested in pigeons." Theo gợi ý của Lyell, Elwin đã khuyến cáo rằng, thay vì "đưa ra lý thuyết mà không có bằng chứng", cuốn sách nên tập trung vào các quan sát về chim bồ câu, từ đó nêu rõ ràng và ngắn gọn những nguyên tắc tổng quát của Darwin và chuẩn bị cho công trình lớn hơn dự kiến sau này. |
Pigeon photography is an aerial photography technique invented in 1907 by the German apothecary Julius Neubronner, who also used pigeons to deliver medications. Chụp ảnh bằng bồ câu là một kỹ thuật chụp không ảnh được phát minh vào năm 1907 bởi nhà bào chế thuốc Đức Julius Neubronner, người cũng được sử dụng chim bồ câu để giao thuốc. |
Economic behavior similar to that observed in humans is discovered when the hungry pigeons stop working/work less when the reward is reduced. Hành vi kinh tế tương tự như điều được quan sát thấy trong con người được phát hiện khi những con chim bồ câu đói ngừng làm việc/làm việc ít hơn khi phần thưởng bị giảm. |
Many early studies of non-human economic reasoning were performed on rats and pigeons in an operant conditioning chamber. Nhiều nghiên cứu trước đây của lý luận kinh tế không phải con người đã được thực hiện trên chuột và chim bồ câu trong một buồng điều cụ. |
And so perhaps once they cleaned up the pigeon droppings, get the disk kind of operational again, normal operations would resume. Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập. |
The extinction of the passenger pigeon aroused public interest in the conservation movement, and resulted in new laws and practices which prevented many other species from becoming extinct. Sự tuyệt chủng của loài bồ câu viễn khách đã dấy lên sự quan tâm của cộng đồng với phong trào bảo tồn dẫn đến sự ra đời của các đạo luật mới và tiến hành ngăn chặn nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài khác. |
So he and Ryan organized and hosted a meeting at the Wyss Institute in Harvard bringing together specialists on passenger pigeons, conservation ornithologists, bioethicists, and fortunately passenger pigeon DNA had already been sequenced by a molecular biologist named Beth Shapiro. Vì vậy, anh ấy và Ryan đã tổ chức một buổi hội thảo tại Viện nghiên cứu Wyss, Havard nhằm hội tụ các chuyên gia về bồ câu viễn khách, các nhà bảo tồn điểu cầm học, các nhà đạo đức sinh học và thật may mắn, DNA của loài bồ câu viễn khách đã được giải mã bởi một nhà sinh học phân tử tên là Beth Shapiro. |
Except you got pigeon doo-doo on your nose. Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu. |
These are just your average urban pigeon. Đó chỉ là những chú chim bồ câu trong đô thị. |
Homing pigeons homing in Chim bay về tổ... |
Misao, send pigeons. Misao, gửi bồ câu đưa thư. |
Neubronner's German patent application was initially rejected, but was granted in December 1908 after he produced authenticated photographs taken by his pigeons. Đơn đăng ký cấp bằng sáng chế của Neubronner ban đầu bị từ chối, nhưng đã được cấp trong tháng 12 năm 1908 sau khi ông đã tạo hình ảnh xác thực bằng con chim bồ câu của mình. |
(Luke 1:31) Then, on the 40th day, they took him from Bethlehem to the temple in Jerusalem, a few miles away, and presented the purification offerings that the Law allowed for poorer folk —two turtledoves or two pigeons. Rồi vào ngày thứ 40, họ đem con trẻ đến đền thờ Giê-ru-sa-lem cách Bết-lê-hem vài cây số và dâng của lễ để tẩy uế mà Luật Pháp quy định cho người nghèo—hai con chim cu hoặc hai con bồ câu. |
And now I'm talking to a pigeon. Còn giờ phải nói chuyện với 1 con bồ câu |
No one knows you're alive except for some pigeons. Không 1 ai biết anh tồn tại ngoài mấy con chim này. |
So there's genes for the short tail in the band- tailed pigeon, genes for the long tail in the passenger pigeon, and so on with the red eye, peach- colored breast, flocking, and so on. Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông... |
Although chickens have now replaced pigeons as sources of meat on most tables, some ancient dovecotes can still be encountered. Ngày nay mặc dù trên hầu hết bàn ăn người ta thay thế thịt chim bồ câu bằng thịt gà, người ta vẫn còn thấy những chuồng chim bồ câu kiểu xưa. |
Other birds have been raised for the traditional sports of cockfighting and pigeon racing. Các loài chim khác đã được đưa ra cho các môn thể thao truyền thống của con người như đá gà và đua chim bồ câu. |
First off, Ryan and I decided to create a nonprofit called Revive and Restore that would push de- extinction generally and try to have it go in a responsible way, and we would push ahead with the passenger pigeon. Thứ nhất, Ryan và tôi quyết định tạo ra một tổ chức phi lợi nhuận tên là Hồi sinh và Phục hồi với mục đích cơ bản là tái sinh các loài đã tuyệt chủng và cố thực hiện điều này một cách trách nhiệm, bắt đầu với loài Bồ câu viễn khách. |
Clay-pigeon shooting. Đi bắn đĩa bay. |
Many species, such as pigeons and hornbills, have been shown to be able to decide upon foraging areas according to the time of the year. Nhiều loài, như chim bồ câu và chim mỏ sừng, đã được chứng minh là có thể quyết định các khu vực tìm kiếm thức ăn theo thời gian trong năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pigeon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pigeon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.