dove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dove trong Tiếng Anh.
Từ dove trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồ câu, chim bồ câu, câu, Thiên Cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dove
bồ câunoun (bird of the pigeon and dove family Columbidae) No difference to you, my dove of Canaan. Không khác với nàng, con bồ câu Canaan của ta. |
chim bồ câunoun (One of several birds of the family Columbidae.) Miss Ingram, ladies, please, return to your nests like the doves that you are. Cô Ingram, hai người, xin hãy về phòng như hai con chim bồ câu về tổ. |
câunoun No difference to you, my dove of Canaan. Không khác với nàng, con bồ câu Canaan của ta. |
Thiên Cápproper |
Xem thêm ví dụ
Won't you, little dove? Phải không, cô gái? |
5:12 —What is the thought behind the expression “his eyes are like doves by the channels of water, which are bathing themselves in milk”? 5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì? |
Zebra doves are among the most abundant birds in some places such as Hawaii and the Seychelles. Bồ câu vằn là một trong những loài chim phổ biến nhất ở một số nơi như Hawaii và Seychelles. |
SEE the dove coming down on the man’s head. HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này. |
The fruits of this plant are among the favorite foods of the nearly-extinct Socorro mockingbird (Mimus graysoni) and the Socorro dove (Zenaida graysoni) which presently only survives in captivity. Quả của cây này là một trong những món khoái khẩu của loài gần tuyệt chủng chim nhại Socorro (Mimus graysoni) và chim bồ câu Socorro (Zenaida graysoni) hiện chỉ còn sống trong tình trạng bị bắt giữ. |
But now each hawk can no longer count on every rival he meets being a dove. Nhưng lúc này, mỗi cá thể diều hâu không thể trông chờ vào việc mọi đối thủ mà nó gặp sẽ là một cá thể bồ câu. |
• After the Flood, where did the dove find the olive leaf that it brought to the ark? • Sau trận Nước Lụt, con bồ câu tìm đâu ra lá ô-li-ve mà nó mang về tàu? |
And he tells me, he has on his desk a picture of me in the middle of the wire with a dove on my head. Và anh ấy nói rằng trên bàn của anh ấy có bức ảnh của tôi đang lơ lửng trên dây với chú bồ câu bay qua đầu |
“I viewed the spirit coming down as a dove out of heaven,” testified John the Baptizer, “and it remained upon [Jesus] . . . Giăng Báp-tít chứng nhận: “Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bồ-câu, đậu trên mình Ngài... |
10 He waited seven more days, and once again he sent out the dove from the ark. 10 Ông đợi thêm bảy ngày rồi lại thả bồ câu ra. |
Let us point all homing “doves” to the way of “salvation” behind the protective walls of Jehovah’s organization and increase “praise” to him at its gates. Chúng ta hãy chỉ lối cho những chim “bồ-câu” đang tìm bay về con đường của sự “cứu-chuộc” đến trú sau những bức tường che chở của tổ chức của Đức Giê-hô-va và gia tăng sự khen ngợi Ngài nơi các cổng tổ chức đó. |
No difference to you, my dove of Canaan. Không khác với nàng, con bồ câu Canaan của ta. |
'Cause doves make you look like a badass, that's why. Có chim bồ câu nhìn nó mới ngầu. |
So many vessels are sailing toward Jerusalem that they resemble a flock of doves. Có nhiều tàu bè căng buồm hướng đến Giê-ru-sa-lem đến độ chúng trông giống như bầy chim bồ câu. |
But others, numbering into the millions, are flocking like doves to their “birdhouse holes,” or “dovecotes,” finding refuge in God’s organization. Song những người khác, con số họ lên đến hàng triệu, đang đổ xô đến trú ẩn nơi tổ chức của Đức Chúa Trời giống như là chim bồ câu bay về “cửa sổ” chúng hay về “tổ” (bản dịch của linh-mục Nguyễn Thế Thuấn). |
Noah sent out the dove a third time, and finally it found a dry place to live. Nô-ê lại thả con bồ câu lần thứ ba, và cuối cùng nó tìm ra một nơi đất khô để sống. |
Of the 200 or so initial settlers who traveled to Maryland on the ships Ark and Dove, the majority were Protestant. Trong số 200 người định cư ban đầu đến Maryland định cư trên các chiếc thuyền Ark và Dove thì người Kháng cách là đa số. |
John goes on to relate to his listeners what happened when he baptized Jesus: “I viewed the spirit coming down as a dove out of heaven, and it remained upon him. Giăng tiếp tục kể lại cho người nghe điều đã xảy ra khi ông làm phép báp-têm cho Chúa Giê-su: “Tôi thấy thần khí từ trời xuống, dưới dạng chim bồ câu và ngự trên ngài. |
On yet another occasion, a 422nd P-61 spotted a Messerschmitt Me 410 Hornisse flying at tree top level but, as the P-61 dove on it, the "Hornet" sped away and the P-61 was unable to catch it. Trong một dịp khác, một chiếc P-61 thuộc Phi đội 422 nhìn thấy một chiếc Me 410 Hornisse đang bay ở tầm cao ngọn cây, nhưng khi họ đến gần chiếc "Hornet" thoát đi và chiếc P-61 không thể bắt kịp. |
Joseph Smith taught that the sign of the dove was instituted before the creation of the world as a witness for the Holy Ghost; therefore, the devil cannot come in the sign of a dove. Joseph Smith đã giảng dạy rằng dấu hiệu chim bồ câu đã được thiết lập ra trước khi thế gian được sáng tạo để làm một bằng chứng cho Đức Thánh Linh; vậy nên, quỷ dữ không thể hiện đến bằng dấu hiệu chim bồ câu được. |
Dove Olivia Cameron (born Chloe Celeste Hosterman; January 15, 1996) is an American actress and singer. Dove Olivia Cameron, tên khai sinh Chloe Celeste Hosterman (sinh ngày 15 tháng 1 năm 1996) là một diễn viên và ca sĩ người Mỹ. |
Sorry to bust your bubble, but you two turtle doves have no choice. Xin lỗi vì đã làm các cháu thất vọng, nhưng các cháu không có sự lựa chọn nào đâu. |
But a dove placing the ring on your finger would've been no problem. Tuy nhiên chim bồ câu sẽ đặt nhẫn lên ngón tay em nên sẽ không có vấn đề gì cả. |
In some areas, a lack of knowledge means the true status of a species is unknown; the Negros fruit dove has not been seen since 1953, and may or may not be extinct, and the Polynesian ground dove is classified as critically endangered, as whether it survives or not on remote islands in the far west of the Pacific Ocean is unknown. Trong một số lĩnh vực, thiếu kiến thức có nghĩa là tình trạng thực sự của một loài là không rõ; các Negros quả chim bồ câu đã không được nhìn thấy từ năm 1953 và có thể hoặc không bị tuyệt chủng, và chim bồ câu trên mặt đất Polynesia được phân loại là cực kỳ nguy cấp, vì nó có tồn tại hay không trên các hòn đảo xa xôi ở phía tây Thái Bình Dương. |
And become like a dove that nests along the sides of the gorge.’” Trở nên như bồ câu làm tổ hai bên hẻm núi’”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dove
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.