piecemeal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piecemeal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piecemeal trong Tiếng Anh.
Từ piecemeal trong Tiếng Anh có các nghĩa là dần dần, từng cái, từng mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piecemeal
dần dầnadjective Actually, the questions come piecemeal, as the child reaches different stages of his development. Thật ra thì đứa trẻ phát triển theo từng giai đoạn, và những câu hỏi sẽ đến dần dần. |
từng cáiadjective |
từng mảnhadjective |
Xem thêm ví dụ
I won't do this piecemeal. Tôi không làm phần này. |
Each regiment was assigned two pieces, though he often arranged then into batteries instead of distributing them piecemeal. Mỗi trung đoàn được cấp 2 khẩu thần công, mặc dù ông thường sắp xếp các khẩu pháo thành các khẩu đội thay vì phân bổ chúng ra riêng rẽ. |
Actually, the questions come piecemeal, as the child reaches different stages of his development. Thật ra thì đứa trẻ phát triển theo từng giai đoạn, và những câu hỏi sẽ đến dần dần. |
Universally free of charge state education was introduced piecemeal between 1870 and 1944. Giáo dục công miễn phí được tiến hành dần dần từ năm 1870 đến năm 1944. |
Historian Peter Cozzens blames Jackson's piecemeal deployment of troops for his heavy losses and argues that it was a battle that did not need to have been fought—the Confederates could have easily burned the North River bridge and slipped into the Blue Ridge via Brown's Gap Turnpike without losses. Sử gia Peter Cozzens quy trách nhiệm cho việc triển khai lực lượng thành từng phần của Jackson đã gây thương vong lớn và cho rằng đây là một trận không cần thiết phải đánh, vì quân miền Nam có thể đơn giản đốt cầu trên sông North River và rút vào dãy Blue Ridge qua ngả Brown's Gap mà không bị tổn thất. |
Vampires decided that hunting humans on a piecemeal basis was too inefficient. Ma cà rồng quyết định rằng, săn người theo kiểu nhỏ lẻ quá không hiệu quả. |
Bragg attempted to continue the assault with the division of Maj. Gen. John C. Breckinridge, but the troops were slow in arriving and their multiple piecemeal attacks failed. Bragg đã cố gắng tung quân đoàn của thiếu tướng John C. Breckinridge tiếp tục tấn công, nhưng đội quân này đến chiến trường chậm và nhiều đợt tấn công lần lượt của họ đều bị thất bại. |
In 1948, the United States replaced piecemeal financial aid programs with a comprehensive Marshall Plan, which pumped money into the economy of Western Europe, and removed trade barriers, while modernizing the managerial practices of businesses and governments. Năm 1948, Hoa Kỳ thay thế các chương trình viện trợ tài chính từng phần bằng kế hoạch Marshall toàn diện, bơm tiền vào nền kinh tế Tây Âu, và tháo vỡ các hàng rào mậu dịch trong khi đó hiện đại hóa các phương thức điều hành trong thương nghiệp và chính quyền. |
In terms of overall strategy, it is clear that both sides had resolved on battle; for the allies, it represented the best chance of stopping Antigonid expansion, rather than allowing themselves to be defeated piecemeal. Về mặt chiến lược tổng thể, chúng ta có thể nhận thấy rõ ràng rằng cả hai phe đều hạ quyết tâm vào trận chiến này, về phía phe liên minh, nó được xem là cơ hội tốt nhất để ngăn chặn sự bành trướng của nhà Antigonos, thay vì chờ cho từng người trong số họ bị đánh bại một cách lần lượt. |
This fact made the system especially obnoxious to the bureaucracy, and during the latter years of Alexander II and the reign of Alexander III there was a piecemeal taking back of what had been given. Thực tế này làm cho hệ thống đặc biệt đáng ghét đối với bộ máy quan liêu, và trong những năm sau của Aleksandr II và triều đại của Aleksandr III, có một phần lấy lại những gì đã được đưa ra. |
The troops in Tanaka's convoy were later loaded onto destroyers at the Shortland Islands and delivered piecemeal, without most of their heavy equipment, to Guadalcanal beginning on 29 August 1942. Quân lính thuộc đoàn chuyển vận của Tanaka đã được vận chuyển bằng các khu trục hạm từ quần đảo Shortland đến Guadalcanal thành từng chuyến mà không có vũ khí hạng nặng đi kèm, bắt đầu từ ngày 29 tháng 8, 1942. |
This prevented an effective concentration of Allied forces, allowing the Germans, despite a numerical inferiority, to defeat them piecemeal. Những bất đồng này đã ngăn cản các lực lượng Đồng minh tập trung lại để chiến đấu một cách hiệu quả, và giúp cho quân Đức, mặc dù yếu thế hơn về số lượng, dễ dàng lần lượt đánh bại họ. |
Rather than being a coordinated effort, the production of the entire Septuagint was a piecemeal accomplishment. Công việc xuất bản toàn bộ bản Septuagint được thực hiện từng phần chứ không phải do nỗ lực phối hợp. |
And I thought that I could kind of do this piecemeal as I was traveling. Và tôi nghĩ tôi có thể làm kiểu cuốn chiếu khi đang đi du lịch. |
After vainly endeavouring to dispose of his museum collection entire, he sold it off piecemeal. Sau khi cố gắng giải quyết trọn vẹn bộ sưu tập của bảo tàng một cách không thành công, ông đành bán chúng rời rạc. |
SR 1 was built piecemeal in various stages, with the first section opening in the Big Sur region in the 1930s. SR 1 được xây dựng theo từng giai đoạn, với phần mở đầu tiên trong khu vực Big Sur trong những năm 1930. |
"She seems to be embarked on a project," Scott wrote, "however piecemeal and modestly scaled, of redefining just what it is we talk about when we talk about acting." "Cô ấy dường như được bắt tay vào một dự án," Scott viết, "tuy nhiên được chia nhỏ và khiêm tốn, xác định lại chính xác những gì chúng ta nói về khi chúng ta nói về diễn xuất." |
Scipio's objective was, therefore, to quickly eliminate one of the armies to give him the luxury of dealing with the other two piecemeal. Mục tiêu của Scipio đã đạt được, do đo giúp ông nhanh chóng loại bỏ một đội quân và dễ dàng đối phó với hai người kia. |
At 03:45, the 3rd Battalion, 164th Infantry, commanded by Lieutenant Colonel Robert Hall and being held in reserve, was fed piecemeal into Puller's line. Lúc 3 giờ 45 phút, Đại đội 3, Trung đoàn Bộ binh 164 của Thiếu tá Robert Hall đã được đưa đến và được tăng cường dần dần vào phòng tuyến của Puller. |
Only the façade onto Trafalgar Square remains essentially unchanged from this time, as the building has been expanded piecemeal throughout its history. Chỉ có mặt tiền trên quảng trường Trafalgar vẫn không thay đổi kể từ khoảng thời gian này vì tòa nhà đã được mở rộng từng phần trong suốt lịch sử của nó. |
On 5 March, in a letter to Menzies, Blamey said that "the plan is, of course, what I feared: piecemeal dispatch to Europe" and the next day he called the operation "most hazardous". Ngày 5 tháng 3, trong một lá thư gửi Menzies, Blamey đã viết rằng "rõ ràng, kế hoạch này là điều mà tôi lo sợ: việc chuyển quân rời rạc đến châu Âu", và đến hôm sau, ông gọi chiến dịch này là "mạo hiểm nhất". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piecemeal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới piecemeal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.