patterned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patterned trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patterned trong Tiếng Anh.

Từ patterned trong Tiếng Anh có nghĩa là được trang trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patterned

được trang trí

adjective

where walls are decorated in faux marble patterns.
với những bức tường được trang trí với đá lát giả cẩm thạch.

Xem thêm ví dụ

The Witnesses in Eastern Europe have been following what pattern set by Jesus?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
To some degree, this pattern is related to the structure of the brain.
Ở mức độ nào đó, nguyên tắc trên có một số điểm tương đồng với cấu trúc bộ não.
And those who scored high on the ESP scale, tended to not only see more patterns in the degraded images but incorrect patterns.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
A close look at the city, however, reveals a pattern that was conceived in the days of old Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
By comparing human genetic patterns around the earth, they found clear evidence that all humans have a common ancestor, a source of the DNA of all people who have ever lived, including each of us.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
“Le Cong Dinh’s arrest is part of an ongoing pattern of harassment by the Vietnamese government of human rights and democracy activists – and lawyers seeking to defend their rights to free speech,” said Pearson.
Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ.
Or were you too bored to notice the pattern?
Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng?
Siberian tigers have a pattern of dark stripes on orange fur.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
And you can see in 1999 this is the pattern of resistance, mostly under about 10 percent across the United States.
Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ.
The Hereford, often called the Hereford Hog, is a breed of domestic pig named for its color and pattern, which is similar to that of the Hereford breed of cattle: red with a white face.
Lợn Hereford, thường được gọi là Lợn Hereford Hog, là một giống lợn nhà có tên miêu tả màu sắc và hoa văn của nó, tương tự như giống Hereford của gia súc: màu đỏ với một khuôn mặt trắng.
9. (a) Contrast Christendom’s blood-spilling course with the attitude and conduct of Jehovah’s Witnesses. (b) Our course harmonizes with what pattern?
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào?
How does the Governing Body today follow the pattern set by its first-century counterpart?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
Studies, such as those by William Labov in the 1960s, have shown that social aspirations influence speech patterns.
Các nghiên cứu của William Labov (1960s), chỉ ra kỳ vọng xã hội ảnh hưởng đến cấu trúc ngôn ngữ.
(Matthew 8:20) Jesus served his disciples by humbly setting the pattern for them.
(Ma-thi-ơ 8:20) Chúa Giê-su hầu việc các môn đồ bằng cách khiêm nhường làm gương cho họ.
A pattern for addressing a male aji began with the place he ruled and ended with the word aji, for example, "Nago Aji".
Cách gọi mẫu của một án ti bắt đầu với tên của nơi ông ta cai quản và kết thúc với từ án ti, ví dụ, "Nago Aji."
Why should we take time to reflect on the fine pattern set by the prophets of Jehovah?
Tại sao chúng ta nên dành thời gian suy ngẫm về gương các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va?
Pictorial activity was reduced to Arabesque, mainly abstract, with geometrical configuration or floral and plant-like patterns.
Hoạt động Báo ảnh đã được giảm xuống Arabesque, chủ yếu là trừu tượng, với cấu hình hình học hoặc các mẫu hoa và cây giống.
Between April 2017 and July 2017, members ViVi, Kim Lip, JinSoul, and Choerry released their single albums, continuing the same Girl of the Month pattern.
Từ tháng 4 năm 2017 đến tháng 7 năm 2017, các thành viên ViVi, Kim Lip, JinSoul và Choerry lần lượt phát hành album solo của họ.
Unhappy with what seemed to be a pattern of governments failing to reflect the mood of the electorate, New Zealanders in 1992 and 1993 voted to change the electoral system to mixed-member proportional (MMP), a form of proportional representation.
Bất mãn trước điều có vẻ là mô hình chính phủ thất bại trong việc phản ánh nguyện vọng của cử tri, người New Zealand vào năm 1992 và 1993 bỏ phiếu thay đổi hệ thống bầu cử sang tỷ lệ thành viên hỗn hợp (MMP), một hình thức đại diện tỷ lệ.
This pattern of behaviours will then repeat with successive mates until late October or early November.
Mô hình hành vi này sau đó sẽ lặp lại với bạn tình kế tiếp cho đến cuối tháng 10 hoặc đầu tháng 11.
So he didn't stick to a pattern.
Vậy hắn không hành động thống nhất.
Markings such as white stockings, tail tips, white crown or facial markings including the panda-like eyespot pattern, are common in colored Finnsheep.
Dấu hiệu như vớ trắng, đuôi mẹo, vương miện màu trắng hay những lằn mặt bao gồm các hình đốm mắt gấu trúc giống, được phổ biến trong màu của cừu Phần Lan.
This same pattern of holy communication and consecrated work can be applied in our prayers for the poor and the needy, for the sick and the afflicted, for family members and friends who are struggling, and for those who are not attending Church meetings.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
To focus your remarketing on users who are currently engaged in a more frequent, closely spaced conversion pattern, you can use the next audience definition for high-value users, which reengages users based on recency, frequency, and conversion value.
Để tập trung tiếp thị lại của bạn vào những người dùng hiện tham gia vào dạng chuyển đổi liên tục và thường xuyên hơn, bạn có thể sử dụng định nghĩa đối tượng tiếp theo cho người dùng có giá trị cao, điều này thu hút lại người dùng dựa trên lần truy cập gần đây, tần suất và giá trị chuyển đổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patterned trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới patterned

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.