patter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patter trong Tiếng Anh.

Từ patter trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạy lộp cộp, rơi lộp độp, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patter

chạy lộp cộp

verb

rơi lộp độp

verb

lời

noun

Xem thêm ví dụ

Pitter-patter, Donnie, come on.
Lẹ lẹ lên, Donnie.
In a little while, however, she again heard a little pattering of footsteps in the distance, and she looked up eagerly, half hoping that the Mouse had changed his mind, and was coming back to finish his story. & gt;
Trong một thời gian ngắn, tuy nhiên, cô lại nghe thấy một pattering ít bước chân trong khoảng cách, và cô nhìn lên háo hức, một nửa hy vọng rằng chuột đã thay đổi suy nghĩ của mình, và đã quay trở lại để kết thúc câu chuyện của mình. & gt;
I like you! " she cried out, pattering down the walk; and she chirped and tried to whistle, which last she did not know how to do in the least.
Tôi thích bạn ", bà kêu lên, pattering xuống đi bộ, và cô chirped và cố gắng còi, mà cuối cùng cô đã không biết làm thế nào để làm trong ít nhất.
The rain pattered and swished in the garden; a water- pipe ( it must have had a hole in it ) performed just outside the window a parody of blubbering woe with funny sobs and gurgling lamentations, interrupted by jerky spasms of silence.... " A bit of shelter, " he mumbled and ceased.
Mưa pattered và swished trong vườn, một đường ống dẫn nước ( nó phải có một lỗ trong nó ) thực hiện ngay bên ngoài cửa sổ một parody khóc sưng vù mắt khốn tiếng nức nở vui và sự phàn nàn ríu rít, bị gián đoạn do co thắt giật của sự im lặng.... " Một chút về nơi trú ẩn ", ông lầm bầm và chấm dứt.
And then you were gone, pattering up the stairs.
Rồi thì con chạy lên cầu thang.
" Where's everybody, Jeeves? " I said, finding no little feet pattering about the place.
" Trường hợp của tất cả mọi người, Jeeves? " Tôi đã nói, việc tìm kiếm không có bàn chân nhỏ pattering về vị trí.
Will, don't you long for the patter of a thousand tiny little feet?
Cậu có còn muốn có hàng nghìn đôi chân bé nhỏ theo cậu không?
Laura had not heard rain pattering on the roof for so long that she had forgotten the sound of it.
Từ lâu Laura không nghe thấy tiếng mưa rơi trên mái nhà và đã quên bẵng thứ tiếng động này.
After a time she heard a little pattering of feet in the distance, and she hastily dried her eyes to see what was coming.
Sau một thời gian, cô nghe thấy một pattering chút của bàn chân trong khoảng cách, và cô vội vã khô mắt của mình để xem những gì đang đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.