pass down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pass down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pass down trong Tiếng Anh.
Từ pass down trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyền, chuyển, đưa, qua, phát thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pass down
truyền
|
chuyển
|
đưa
|
qua
|
phát thanh
|
Xem thêm ví dụ
Those keys have been passed down in an unbroken line to President Hinckley. Các chìa khóa đó đã được truyền xuống thẳng cho Chủ Tịch Hinckley. |
Many stories passed down from generation to generation involve a character named "Giufà". Nhiều truyện kể được truyền qua nhiều thế hệ về một nhân vật tên là "Giufà". |
This entire book has been passed down through the centuries as a single work, not two or more. Toàn thể cuốn sách đã được truyền lại qua nhiều thế kỷ như một tác phẩm của một người chứ không phải của hai hay nhiều người. |
Slytherin's locket was passed down through the generations and eventually ended up in the possession of Merope Gaunt. Mặt dây chuyền của Slytherin đã được truyền lại qua nhiều thế hệ và cuối cùng thuộc về Merope Gaunt. |
Some of the restaurants in this district use family recipes passed down the generations. Một số nhà hàng trong quận này sử dụng công thức nấu ăn gia đình được truyền qua các thế hệ. |
This relationship was passed down from generation to generation. Mối quan hệ mật thiết giữa gạo và người truyền từ đời nsang đời khác. |
Genes for failure to enslave foster-parents cannot be passed down the generations of cuckoos. Gen quy định sự thất bại trong việc nô lệ hóa bố mẹ nuôi không thể truyền cho các thế hệ sau của chim cu cu. |
Mammals have a pair of sex chromosomes, one passed down from mom, and one from dad. Động vật có vú có một cặp nhiễm sắc thể giới tính, một truyền từ mẹ, và một từ cha. |
Your cherished religious beliefs may have existed for centuries, perhaps having been passed down from generation to generation. Có lẽ niềm tin tôn giáo của bạn đã có từ lâu đời, hoặc do ông bà để lại. |
Unfortunately, incorrect knowledge could be passed down as well as correct knowledge, so another step was needed. Thật không may, các kiến thức không đúng cũng được truyền lại giống như các kiến thức đúng, do đó cần có thêm những bước khác để sàng lọc. |
In this case, we're passing down through the mid-ocean and we see creatures like this. Trong trường hợp này, chúng tôi xuống sâu hơn nữa và thấy sinh vật như thế này |
For the family doctrine passed down from our ancestors Ta phải hoàn thành tâm nguyện của Tổ tiên. |
Genes alone pass down the generations, whether reproduction is sexual or asexual. Chỉ các gen mới được truyền cho các thế hệ, bất kể sinh sản là hữu tính hoặc vô tính. |
It's been passed down from generation to generation. Nó đã được truyền từ đời này qua đời khác. |
In this case, we're passing down through the mid- ocean and we see creatures like this. Trong trường hợp này, chúng tôi xuống sâu hơn nữa và thấy sinh vật như thế này |
But I had no idea it had been passed down for 40 years. Nhưng thật không ngờ là nó đã tồn tại 40 năm cơ đấy. |
An individual may be controlled by family tradition that has been passed down from his ancestors. Một người có thể bị kềm chế bởi những phong tục gia đình truyền từ ông bà. |
That implies that, in their view, religion is passed down from one generation to another. Những người này quan niệm rằng niềm tin tôn giáo được truyền từ đời này sang đời khác. |
So, our pact was passed down to the next generation. Vì thế, lời hứa đó được chuyển sang đời sau. |
Or did Grandma have a recipe she passed down through the generations? Hay bà nội có công thức đặc biệt lưu truyền cho con cháu? |
These stories were passed down in my family from generation to generation. Những câu truyện này được truyền lại trong gia đình tôi từ thế hệ này sang thế hệ khác. |
Their magic passed down from an ancient race, diluted, half-forgotten, but dangerously powerful. Phép thuật của họ được truyền từ một chủng tộc cồ xưa. Nhạt nhòa, gần như bị lãng quên, nhưng lại mạnh mẽ đến mức nguy hiểm. |
It's passed down from generation to generation... and it's given to one student from the monastery to wield. Nó truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác... và nó được trao cho một đệ tử trong tu viện để đảm nhiệm. |
His words have been passed down through these prophets and are saved as scripture for our development and learning. Lời của Ngài đã được các vị tiên tri ghi lại và lưu giữ với tính cách là thánh thư vì sự phát triển và việc học tập của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pass down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pass down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.