oignon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oignon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oignon trong Tiếng pháp.

Từ oignon trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành, hành tây, thân hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oignon

hành

noun (hành (tây)

Le protocole de routage en oignon n'est pas aussi anonyme que vous le pensez.
Giao thức định tuyến củ hành tây, nó không ẩn danh như ông nghĩ đâu.

hành tây

noun

Le protocole de routage en oignon n'est pas aussi anonyme que vous le pensez.
Giao thức định tuyến củ hành tây, nó không ẩn danh như ông nghĩ đâu.

thân hành

noun (thực vật học) thân hành)

Xem thêm ví dụ

Pourtant, il y a 35 siècles, alors qu’ils erraient dans le désert du Sinaï, les Israélites soupiraient : “ Comme nous nous souvenons du poisson que nous mangions pour rien en Égypte, et des concombres, et des pastèques, et des poireaux, et des oignons, et de l’ail !
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Donc pour moi, une baguette bien conçue, fraîchement sortie du four, est complexe, mais un pain au curry d'oignons, olives vertes, et fromage est compliqué.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Il l'aime nature, ou aux oignons?
Anh ta thích loại thường hay là có thêm hành vào?
Si un oignon est à moitié noir, c'est un oignon pourri.
Nếu 1 nửa trái hành bị hư, đó là 1 trái hành thối.
On pourra aussi prendre du pain azyme, mais sans malt, ni œufs ni oignons.
Hoặc có thể dùng bánh mát-xô (matzoth) của người Do Thái, loại không có mạch nha, trứng hay hành.
Des oignons frits.
Loại bim bim Funyuns đấy.
Aider le cuisinier à éplucher les oignons?
Phụ bóc hành à?
(Rires) Et la dernière phrase de Nessun Dorma qu'elle chantait dans le stade était "oignon vert gratuit."
(Cười) Và câu cuối cùng của bản Nessun Dorma bà ấy đang hát ở sân vận động là "hành lá miễn phí."
Les oignons et la déception.
Mùi hànhmùi của thất vọng.
Ils ont des oignons frits.
Ở đó có Hành Nở Hoa đấy.
C'est pas tes oignons, O.K.?
Này, đó không phải việc của anh, OK?
Avez-vous peur, Chevalier Oignon?
Ông đang e ngại à, hiệp sĩ hành?
Mama, y a des beignets d'oignons.
Nhưng bác ơi, người ta có cả vòng bunyan nếu bác thích.
Des oignons frits et des beignets fourrés?
Bim bim Funyuns và bánh Hot Pockets à?
Pelure après pelure, on retire les couches de l'oignon, pour mettre à nu le noyau fondamental de la vérité.
Từng miếng từng miếng, bạn gỡ bỏ đi để đạt đến sự thật cốt lõi bên trong.
Vous pouvez suivre une recette classique et préparer un ragoût avec de la viande, des oignons, de l’ail et de la purée de tomates.
Bạn có thể theo một công thức bình thường để nấu một món hầm gồm thịt, hành, tỏi và xốt cà chua đặc sệt.
Il faut éplucher l'oignon.
" Lột " từ từ ra sẽ hiểu.
Des oignons au vinaigre.
Đó là hành ngâm, và trứng ngâm.
Ce ne sont pas vos oignons!
Không phải chuyện của mày!
Désolé pour les oignons, le jeune.
Rất tiếc về những củ hành này, anh bạn ạ!
Le protocole de routage en oignon n'est pas aussi anonyme que vous le pensez.
Giao thức định tuyến củ hành tây, nó không ẩn danh như ông nghĩ đâu.
C'est pas tes oignons.
Không phải việc của mày.
Et le concept est de créer une sorte d'oignon, une certaine structure en couches.
Và khái niệm này là để tạo ra một loại hành tây, một loại có cấu tạo trong nhiều lớp.
La plupart des préparations commencent en faisant frire un masala qui est une décoction de gingembre, d'ail, d’oignons, de tomates avec quelques épices séchées.
Hầu hết việc nấu nướng thường bắt đầu bằng việc chiên hỗn hợp gia vị (masala) gồm gừng, tỏi, hành tây và cà chua cùng với vài loại gia vị khô.
Mère n'aime pas le Chevalier Oignon.
Mẹ không thích bác Hiệp Sĩ Củ Hành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oignon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.