mondain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mondain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mondain trong Tiếng pháp.

Từ mondain trong Tiếng pháp có các nghĩa là thế gian, trần tục, Socialite. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mondain

thế gian

adjective

trần tục

adjective (tôn giáo) trần tục)

Qui fait de vous une poupée mondaine?
Ai biến em thành một kẻ điên cuồng trần tục?

Socialite

adjective

Xem thêm ví dụ

Je n'aime pas argumenter avec Einstein, mais si ce qui est le plus précieux dans notre vie et dans nos entreprises ne peut en fait pas être compté ou estimé, allons-nous passer nos vies enlisé dans la mesure du mondain ?
Tôi ghét cãi với Einstein, nhưng nếu đó là thứ giá trị nhất trong cuộc sống và kinh doanh của chúng ta thật sự không thể đếm hay ước định, chẳng phải chúng ta bỏ thời gian sống ra chỉ để xa lầy trong việc đo những thứ thông thường?
Il en a huit et a commencé il y a 30 ans car il trouvait les chevaux trop mondains.
Anh ấy có khoảng 80 con và anh bắt đầu khoảng 30 năm trước vì anh nghĩ ngựa thì quá thường
Parmi ces dangers, nous trouvons la popularité mondaine, la reconnaissance publique, les prouesses physiques, les talents artistiques ou athlétiques, la prospérité ou la richesse.
Những điều này có thể gồm có sự nổi tiếng của thế gian, sự thừa nhận của quần chúng, sức mạnh thể chất, tài năng về nghệ thuật, thể thao, sự thịnh vượng và giàu có.
Conversation mondaine.
Tán gẫu chuyện xã hội.
Ramener des objets à la vie n'est qu'un petit numéro mondain.
Làm sống lại mọi thứ - đó là chỉ là chuyện vặt.
Dites-moi Mr Wick, c'est pour une soirée officielle ou plutôt mondaine?
Nói tôi biết, anh Wick, nó sẽ dùng cho sự kiện hay chỉ xã giao?
C'est à partir de l'été 1895 qu'il entreprend la rédaction d'un roman qui relate la vie d'un jeune homme épris de littérature dans le Paris mondain de la fin du XIXe siècle.
Sau mùa hè năm 1895, ông bắt đầu viết và soạn thảo một cuốn tiểu thuyết kể về một chàng trai say mê văn học trong một thành phố Paris chỉ biết ăn chơi vào cuối thế kỷ 19.
Pascal s’éloigne de son premier engagement religieux et il vit pendant quelques années ce qu’il a appelé « une période mondaine » (1648-1654).
Tuy nhiên, trong vài năm Pascal tẻ tách khỏi nếp sống tôn giáo và những trải nghiệm tâm linh, quãng thời gian này những người viết tiểu sử Pascal gọi là "giai đoạn trần tục" (1648 – 1654).
Qui fait de vous une poupée mondaine?
Ai biến em thành một kẻ điên cuồng trần tục?
A mon avis, l'ensemble de vos petits amis ressemble au bottin mondain des ratés de l'humanité!
Những người hẹn hò với các cậu đọc tên nghe cứ như 1 đống sh * t ấy!
Il me fallait m’humilier et faire ce qui m’était demandé, quand bien même, dans mon esprit mondain, cela paraissait stupide.
Tôi đã phải hạ mình và làm theo điều tôi đã được yêu cầu phải làm cho dù, trong tâm trí của con người trần thế của tôi, dường như điều đó là ngớ ngẩn.
Quelques jours après, il épouse une mondaine du Texas, Ria Franklin Prentiss Lucas Langham.
Ít lâu sau, ông cưới một phụ nữ giàu có và quyền lực ở Texas, bà Ria Franklin Prentiss Lucas Langham.
Vous êtes des mondaines.
Các cô là những cô gái thượng lưu.
T. S. Eliot décrit Pascal, à cette période de sa vie, comme « un homme mondain parmi les ascètes et comme un ascète parmi les hommes du monde ».
T. S. Eliot miêu tả Pascal như là "một kẻ trần tục giữa những người khổ hạnh, và một kẻ khổ hạnh giữa những người trần tục."
Il le dira pas à Atticus, il se contentera de le signaler à la page mondaine de The Tribune.
Ông ta không nói gì với bố Atticus đâu, ông t sẽ đưa nó vào mục xã hội của tờ Tribune.”
Toutefois, moins d'un an plus tard, Édouard exprima le désir de se marier avec Wallis Simpson, une mondaine américaine deux fois divorcée.
Tuy nhiên, cuối năm đó Edward bày tỏ ý muốn kết hôn với một phụ nữ Mỹ từng hai lần li dị là Wallis Simpson.
Je ne voulais pas être simplement un mondain.
Nhưng tôi không chỉ muốn sống cuộc sống như thế.
Une nuit, elle rêva qu’elle assistait à une importante réunion mondaine.
Một đêm bà ta nằm mơ thấy mình dự một cuộc họp mặt xã giao.
Le comportement admirable de Liddell a influencé fortement la décision de notre plus jeune fils de ne pas faire de sport le dimanche et, chose plus importante encore, de se distancer du comportement impie et mondain.
Tư cách đáng ngưỡng mộ của Liddell có một ảnh hưởng lớn đối với quyết định của đứa con trai út của chúng tôi để không tham gia vào những trận đấu thể thao vào ngày Chủ Nhật và quan trọng hơn nữa, để nó tự tách rời khỏi hành vi không ngay chính của thế gian.
Mondaine
Xã giao.
La liste de ses employés est un vrai bottin mondain des prisons.
Danh sách chi trả của Elias giống như danh sách tội phạm cộm cán nhất nước Mỹ
Elles deviennent soudain très mondaines, courent les réceptions ou s’adonnent aux sports avec ardeur.
Bỗng dưng họ muốn giao thiệp nhiều, tổ chức yến tiệc, hay hăng hái hoạt động thể thao.
Hé, le moment n'est pas... aux réunions mondaines!
Này, chúng ta đừng làm vậy... ở ngoài đây nữa nhé mọi người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mondain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.