momento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ momento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ momento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ momento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chốc lát, khẩn yếu, một chút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ momento

chốc lát

noun

La familia Gates tuvo su momento de orgullo.
Trong một chốc lát, nhà Gates đã được vinh danh.

khẩn yếu

noun

một chút

noun

Nuestro mapa del camino algo incompleto por el momento
Bản đồ của chúng ta có một chút chưa hoàn thành

Xem thêm ví dụ

Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Había momentos en que de hecho su mente se ausentaba por algunos segundos a la vez.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Y ese momento es ahora mismo y esos momentos van en cuenta regresiva y esos momentos son siempre, siempre, siempre fugaces.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Y en este momento, la única diferencia entre las personas del público es el "si" particular de cada uno.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
¡ Un momento!
Khoan đã!
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Y la causalidad requiere un momento de discusión.
Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.
Muchos hombres encuentra super caliente hacer contacto visual en este momento, de forma que puedan ver lo mucho que te gusta lo que estás haciendo.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
En varios momentos de Su ministerio, Jesús fue amenazado y Su vida se vio en peligro, sometiéndose al final a los designios de los hombres malvados que habían planeado Su muerte.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
No había llegado el momento de que los cristianos falsos semejantes a mala hierba fueran separados de los verdaderos, representados por el trigo.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
¿Necesitan un momento?
Cô có muốn thử không?
De momento.
vào một lúc nào đó.
Pero cuando no funciona bien, se convierte en el principal factor del ardor estomacal, un abrasador, a veces amargo espasmo de pecho que mucha gente experimentará en algún momento de su vida.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Al parecer, Jesús recobró el recuerdo de su existencia prehumana cuando “los cielos se abrieron” al momento de su bautismo (Mateo 3:13-17).
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
Bueno, en este momento estamos lejos de ese objetivo.
Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi.
En esos momentos, pensar en las bendiciones que tenemos nos consolará y fortalecerá.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
16 Si se encuentra con alguien de una religión no cristiana y no se siente bien preparado para darle testimonio en ese momento, aproveche la oportunidad para conocerlo, ofrézcale un tratado, déle su nombre y pídale el suyo.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
En ese momento Miyazaki estaba trabajando en dos proyectos personales, pero ambos fueron rechazados.
Cùng lúc đó, Miyazaki đang phát triển hai dự án khác của riêng ông nhưng cả hai đều bị hủy bỏ.
Sin embargo, en una de las pausas del mediodía, el hermano Joseph Rutherford, quien supervisaba la obra en ese momento, quiso hablar conmigo.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
Si no se encuentran infracciones de las políticas en el momento de la revisión, los anuncios volverán a servirse en su sitio web.
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
También quiso decir que debe observar en todo momento a su amo para darse cuenta de lo que desea y complacerlo.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
En aquel momento, vivíamos con el Padre Celestial como Sus hijos procreados en espíritu.
Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài.
Sigue los pasos que se indican a continuación para cambiar las acciones asignadas a los interruptores en cualquier momento.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
Y la idea era que en algún momento uno dejase de verlo con la forma de un osito y lo percibiese casi como un agujero en el espacio, y como si estuviésemos contemplando un cielo nocturno brillante.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
No se puede sacar agua de un pozo vacío, y si no apartan unos momentos para renovarse, tendrán cada vez menos para dar a los demás, incluso a sus hijos.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ momento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới momento

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.