medieval trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medieval trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medieval trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ medieval trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thời Trung cổ, 中古, Trung cổ, trung cổ, Trung đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medieval
thời Trung cổ(mediaeval) |
中古
|
Trung cổ
|
trung cổ(medieval) |
Trung đại
|
Xem thêm ví dụ
El Castillo de Lorca (Murcia, España) es una fortaleza de origen medieval construida entre los siglos IX y XV. Lâu đài Lorca (tiếng Tây Ban Nha: Castillo de Lorca) ở Lorca, Tây Ban Nha, Vùng Murcia, Tây Ban Nha , là một lâu đài từ thời trung cổ được xây dựng giữa thế kỷ thứ 9 và thế kỷ 15. |
Los cuentos están escritos en inglés medieval, que a menudo se ve completamente diferente de la lengua hablada hoy. Truyện được viết bằng tiếng Anh trung cổ, nghe rất khác với tiếng Anh ngày nay. |
Debido a que la mayoría de los textos que han sobrevivido provienen del islandés medieval, la variante estándar de facto de esta lengua es el dialecto occidental, es decir, el noruego e islandés antiguos. Do phần lớn các văn bản còn lại từ Iceland thời Trung Cổ, phiên bản được coi là chuẩn của tiếng Bắc Âu cổ là tiếng Tây Bắc Âu cổ, nghĩa là tiếng Iceland cổ và tiếng Na Uy cổ. |
El Ponte Vecchio (pronunciación: ) es un puente medieval sobre el río Arno en Florencia, (Italia). Ponte Vecchio phát âm tiếng Ý: , nghĩa là Cầu Cũ) là một cầu bắc qua sông Arno ở Florence của Ý. |
El libro Medieval Holidays and Festivals nos dice que “la fiesta recibió su nombre en honor de Eostre, diosa pagana del alba y la primavera”. Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”. |
Los eruditos medievales en Europa conocían la naturaleza ácida de los zumos de limón y de lima; tal conocimiento se registra en la enciclopedia Speculum Majus, en el siglo XIII, recopilado por Vincent de Beauvais. Các học giả thời Trung cổ tại châu Âu cũng đã nhận thức về bản chất axit của các loại nước cam, chanh; những kiến thức như thế được ghi lại trong Bách khoa Toàn thư thế kỷ XIII Speculum Majus (Tấm gương Lớn), do Vincent of Beauvais viết. |
Dice que el tipo sabe todo sobre armamento medieval. Hắn biết mọi thứ về vũ khí thời trung cổ. |
Eran tradiciones de Oriente Medio, tradiciones medievales. Có rất nhiều văn hóa truyền thống ở vùng Trung Đông -- văn hóa Trung Cổ. |
Este adjetivo de nuevo de moda vino del inglés medieval como " gorgayse ", y pasó al inglés actual como " gorgeous " [ hermosa ]. Tính từ thời trang mới này du nhập vào thời Middle English ( 1150- 1500 ) trở thành " gorgayse ", và được Anh hóa hoàn toàn thành từ " gorgeous ". |
Mi ciudad natal Fez, Marruecos, alberga una de las ciudades medievales amuralladas más grandes del mundo, llamada Medina, situada en el valle del río. Quê hương tôi ở Fez, Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông. |
El catolicismo medieval también exigió un precio mediante el sufrimiento inmensurable que causó en las sanguinarias Cruzadas y la cruel Inquisición. Đạo Công giáo thời Trung cổ cũng đem lại hậu quả thảm khốc khi làm nhiều người chết qua các trận Thập tự chiến (Crusade [Croisade]) và Pháp đình tôn giáo (Inquisition) thật hung bạo. |
Apenas en mi silla, me incliné sobre mi escritorio como un escriba medieval, y, pero para el movimiento de la mano que sostiene la pluma, se mantuvo tranquilo con ansiedad. Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh. |
Es una de las Biblias medievales más bellamente ilustradas. Đây là một trong những cuốn Kinh Thánh có hình ảnh mang đậm tính chất nghệ thuật nhất vào thời Trung Cổ. |
¿Por eso nos mandaste el año pasado a Medieval Times? Đó là lí do cậu mời bọn tớ đến nhà hàng Medieval Times năm ngoái? |
Conoce tácticas de defensa medieval, así que seguramente iría a un lugar donde protegerse. Hắn nghiên cứu chiến lược quốc phòng thời trung cổ, nên hắn sẽ đến 1 nơi hắn có thể tự vệ. |
Mi gente no conoce sobre el mundo medieval o como mezclarse, por eso, lo que tenemos que hacer es encontrar al profesor y traerlo de regreso. Người của tôi không biết gì về thời trung cổ cả. hay cách hoà nhập, vốn là điều cần thiết... nếu muốn tìm cho ra giáo sư và đưa ông trở về. |
Se tenía la intención de mantener la ortodoxia católica en sus reinos, y para reemplazar la inquisición medieval que estaba bajo el control de la Santa Sede. Nó được dự định để duy trì tính chính thống của Công giáo trong vương quốc của họ và để thay thế cho Toà án dị giáo thời trung cổ, nằm dưới sự kiểm soát của Giáo hoàng. |
Su genealogía en "Medieval lands" de Charles Cawley. Danh sách về bà cùng với chồng trong "vùng đất Trung cổ" của Charles Cawley. |
Está el Mundo Medieval, el Mundo Romano y, por supuesto, Mundo Western. Có thế giới Trung Cổ, thế giới La Mã, và dĩ nhiên, cả thế giới miền Tây. |
Las tablillas eran mucho más baratas que el pergamino empleado por los monasterios medievales para producir sus Biblias ilustradas. Các đá phiến là một vật liệu viết tay rẻ tiền, khác với giấy da đắt tiền mà các tu viện thời Trung Cổ dùng để làm ra các cuốn Kinh Thánh có hình ảnh. |
No utilizamos esos métodos medievales aquí. Ở đây không dùng phương pháp cổ xưa. |
Los anglosajones Hengest y Horsa y Beowulf son ejemplos de ideales masculinos medievales. Những câu chuyện của tộc người Anglo-Saxon, Hengest và Lập và Beowulf là những ví dụ về lý tưởng Nam tính thời Trung cổ. |
La mayor parte del alfabeto del inglés medieval sigue siendo familiar hoy, con la inclusión de unos pocos símbolos arcaicos, como el yogh, que denota la y, j o sonido gh. Hầu hết ký tự tiếng Anh trung đại vẫn rất giống với ngày nay, bao gồm cả các biểu tượng cổ hiếm gặp, như yogh, tượng trưng cho chữ "y" chữ "j", hay âm "gh". |
Ya'qubi Este pasaje muestra ya los siete mares que se mencionaron en la literatura árabe medieval: el golfo Pérsico (mar de Fars), el golfo de Khambhat (mar de Larwi), la bahía de Bengala (mar de Harkand), el estrecho de Malaca (mar de Kalah), el estrecho de Singapur (mar de Salahit), el golfo de Tailandia (mar de Kardanj) y el mar de China Meridional (mar de Sanji). Đoạn văn này cho thấy Bảy Đại dương được tham chiếu trong văn học Ả rập thời Trung cổ: Vịnh Ba Tư ("Biển Ba Tư"), Vịnh Khambhat ("Biển Larwi"), Vịnh Bengal ("Biển Harkand"), Eo biển Malacca ("Biển Kalah"), Eo biển Singapore ("Biển Salahit"), Vịnh Thailand ("Biển Kardanj"), và Biển Đông ("Biển Sanji"). |
En 1584, Giordano Bruno sugirió que las estrellas eran como el Sol, y podrían tener otros planetas, posiblemente parecidos a la Tierra, en órbita alrededor de ellos, una idea que ya había sido sugerida anteriormente por los antiguos filósofos griegos, Demócrito y Epicuro, y por los cosmólogos islámicos medievales como Fakhr al-Din al-Razi. En el siglo siguiente, la idea de que las estrellas eran iguales al Sol estaba llegando a un consenso entre los astrónomos. Vào năm 1584, Giordano Bruno đề xuất rằng các ngôi sao thực sự là những mặt trời khác, và có thể có các hành tinh ngoài Hệ Mặt Trời, thậm chí giống với Trái Đất, quay quanh chúng, một ý tưởng đã từng được đề cập đến bởi các nhà triết học Hy Lạp Democritus và Epicurus, và bởi các nhà vũ trụ học Hồi giáo Trung cổ như Fakhr al-Din al-Razi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medieval trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới medieval
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.