pulgada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulgada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulgada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pulgada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là inch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulgada
inchnoun (unidad de longitud) Está a unas cuantas pulgadas de mi cabeza Cô nàng chỉ cách đỉnh đầu tôi vài inch. |
Xem thêm ví dụ
Para hacerlo, compré un vidrio como de 2,5 centímetros [1 pulgada] de grosor y 20 centímetros [8 pulgadas] de ancho y lo mandé cortar en forma circular. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Cada muro de esta planta esta forrado... por paneles de 12 pulgadas. Có 1 tấm ghép cố định 30cm trên mỗi bức tường của căn phòng này |
Los cruceros pesados fueron un tipo de crucero, un buque de guerra diseñados para operar a largo alcance, y dotados de una alta velocidad, y cañones de 203 mm (8 pulgadas). Tàu tuần dương hạng nặng là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân được thiết kế để hoạt động tầm xa, tốc độ cao và trang bị hải pháo có cỡ nòng khoảng 203 mm (8 inch). |
Coloque los tres cuarto de pulgada línea de refrigerante desde el distribuidor de refrigerante a la bomba de líquido refrigerante estándar Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn |
Tomamos el cuadrado entero y lo extendemos una pulgada, y obtenemos un cubo 3D. Bây giờ ta kéo cả hình vuông này cao lên 1 inch ta được một khối lập phương 3D. |
Estas burbujas son de un ochenta para que un octavo de pulgada de diámetro, muy claro y hermosa, y ver su cara reflejada en ellas a través del hielo. Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng. |
Pertenece a la gama de Samsung Galaxy Note, incluye un modelo de 10.1 pulgadas, the Galaxy Note 10.1 2014 Edition. Nó thuộc thế hệ thứ hai của dòng Samsung Galaxy Note series, bao gồm bản 10.1-inch, Galaxy Note 10.1 2014 Edition. |
Y él se dio cuenta directamente, que en las pocas pulgadas superiores de hojas que se filtraban al suelo había vida. Ông thấy ngay là phía trên vài inch lá mục là các loại sinh vật Nào là nhện, côn trùng giáp xác, rết. |
El método más usado es 30 compresiones y dos respiraciones en el centro del pecho, entre los pezones, presionando al menos dos pulgadas, no más de dos y medio, a una velocidad de al menos 100 latidos por minuto, no más de 120. Phương pháp phổ biến là ba lần ấn tim và hai lần hô hấp nhân tạo, ấn vào ngay giữa ngực, ấn sâu ít nhất năm centimét, nhưng không nhiều hơn bảy centimét, với tần suất ít nhất là 100 nhịp mỗi phút, nhưng không được nhiều hơn 120. |
Y el de 36 pulgadas de 7,93 milímetros. Xã có diện tích 7,93 ki-lô-mét vuông. |
En contraposición, el murciélago nariz de cerdo de Kitti (2) tiene una envergadura de unos trece centímetros (5 pulgadas) y solamente pesa 2 gramos (0,07 onzas). Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram. |
Es interesante hacer notar, que mientras que los montajes de 15 pulgadas provenían de los Courageous y Glorious, los cañones en si eran una mezcla de las armas que habían sido usadas por varios buques que incluían a los Queen Elizabeth, Royal Sovereign y otros. Trong khi các tháp pháo 381 mm (15 inch) được báo cáo có nguồn gốc từ Courageous và Glorious, các khẩu pháo thực sự được lấy từ một nguồn dự trữ nòng pháo vốn được sử dụng trên nhiều tàu chiến khác nhau, bao gồm Queen Elizabeth, Royal Sovereign và nhiều chiếc khác. |
El ser humano promedio tiene 90 pulgadas de la cintura para arriba. Con người trung bình có 90 inch từ lên eo. |
Con tan solo 3 centímetros (1,25 pulgadas) de longitud y cerca de 13 centímetros (5 pulgadas) de una punta a la otra de sus alas, es el más pequeño de los murciélagos conocidos, así como uno de los mamíferos más pequeños del planeta. Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất. |
Una distancia entre ejes 1 07 pulgadas, la banda de rodadura de ocho y media pulgadas. Khoảng cách hai bánh 107 inch, lốp dày 8.5 inch. |
En otras palabras, su casco es asimétrico, pues el lado derecho tiene 24 centímetros [9 pulgadas] menos de anchura que el izquierdo. Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét. |
Cuatro subwoofers de 12 pulgadas y un amplificador de 1200 vatios. Bốn loa trầm 12-inch và một ampli 1200 oát. |
Un cristal de nieve, una pulgada de hielo, la fuerza del viento, pueden determinar el resultado de una carrera o de un partido. Một bông tuyết, một inch băng, sức gió, có thể quyết định kết quả của một cuộc đua hay một trận đấu. |
El servicio de noticias en Internet ScienceNOW explicó que la visión de la araña saltarina es “un emocionante ejemplo de cómo pueden arreglárselas unos animalitos de medio centímetro de longitud [0,2 pulgadas] y con un cerebro más pequeño que el de la mosca para recopilar información visual compleja y actuar en consecuencia”. Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”. |
El microdrón libélula (micro vehículo aéreo) tiene un peso de 120 miligramos (0,004 onzas), una anchura de 6 centímetros (2,4 pulgadas) y unas alas ultrafinas de silicona alimentadas por electricidad. Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện |
Si alguien hubiera construido, digamos, una estructura de una pulgada, podrían haber ganado el premio. Nếu nhóm nào đã xây dựng được một kết cấu dù chỉ cao 1 inch ( 2, 54cm ), họ đã có thể mang giải thưởng về nhà. |
Algunos cambios, como los puntos por pulgada, sólo afectan a las aplicaciones que inicien en adelante Một số thay đổi như khả năng làm trơn chỉ có hiệu lực đối với các chương trình sẽ chạy |
Estaba envuelto de pies a cabeza, y el ala de su sombrero de fieltro escondía cada pulgadas de su cara, pero la punta brillante de la nariz y la nieve se había acumulado en contra de su los hombros y el pecho, y se añade una cresta blanca a la carga que llevaba. Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện. |
También construyó un observatorio de madera en el camping para albergar su telescopio de seis pulgadas, y visitantes y turistas del Monte Palomar a menudo recibían la impresión inexacta de que Adamski era un astrónomo conectado al famoso Observatorio astronómico de Monte Palomar ubicado en la cumbre de la montaña. Ông cũng xây dựng một đài quan sát bằng gỗ tại khu cắm trại để đặt kính thiên văn 6 inch của mình, và rồi du khách và khách du lịch đến tham quan núi Palomar thường có cảm tưởng không mấy chính xác rằng Adamski là một nhà thiên văn học có mối liên hệ với Đài thiên văn Palomar nổi tiếng trên đỉnh núi này. |
En cierta ocasión, unos investigadores vieron a una hembra lanzar seis crías a un metro de distancia (40 pulgadas). Các nhà nghiên cứu có lần chứng kiến một con cái nôn ra cùng một lúc sáu chú ếch con, phun chúng ra xa khoảng 1m trong không khí. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulgada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pulgada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.