marquesa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marquesa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marquesa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ marquesa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bà hầu tước, lều vải, hầu tước tiểu thư, mái che lợp kính, ghế bành hai người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marquesa
bà hầu tước(marquise) |
lều vải(marquise) |
hầu tước tiểu thư
|
mái che lợp kính
|
ghế bành hai người
|
Xem thêm ví dụ
Por exemplo, mais de 1.500 anos atrás, navegadores polinésios deixaram as ilhas Marquesas e rumaram para o norte, atravessando o enorme oceano Pacífico. Chẳng hạn, hơn 1.500 năm trước, người Polynesia đã rời đảo Marquesas, nhắm hướng bắc vượt qua Thái Bình Dương mênh mông. |
Assim, decidiram abandonar aquele estilo de vida agitado, e mudar com o filho para as ilhas Marquesas. Vì vậy, họ quyết định từ bỏ nếp sống bận rộn và cùng với con trai nhỏ dọn đến đảo Marquesas. |
Oh, se fosse condessa, marquesa ou duquesa, seria diferente e não a perdoaria! Ôi, nếu như bà là nữ Bá tước, Hầu tước hay Công tước thì lại là chuyện khác và sẽ không thể tha thứ được. |
Estão sendo construídos muitos Salões do Reino novos — três nas ilhas Marquesas e sete no Taiti — para cuidar do número sempre crescente de novos que assistem às reuniões. Nhiều Phòng Nước Trời mới đang được xây cất—ba phòng trên các đảo Marquesas và bảy ở Tahiti—nhằm chăm lo cho số những người mới ngày càng gia tăng đến họp. |
O séquito imperial incluía Domitila de Castro, Viscondessa de Santos (posterior Marquesa de Santos), que desde o primeiro encontro dos dois em 1822 havia sido a amante do imperador. Trong đoàn tùy tùng của hoàng gia còn có Domitila de Castro (sau là-Tử tước phu nhân rồi Hầu tước phu nhân xứ Santos), người tình được sủng ái nhất của Pedro I từ sau lần gặp mặt đầu tiên giữa họ năm 1822. |
Inicialmente, havia 11 príncipes não-imperiais ou duques, 24 marqueses, 76 condes, 324 viscondes e 74 barões, em um total de 509 nobres . Ban đầu có 11 Vương Công không phải người Hoàng tộc, 24 Hầu tước, 76 Bá tước, 324 Tử tước và 74 Nam tước, tổng cộng có 509 quý tộc. |
Cinco dias depois chegamos à nova designação: a ilha de Nuki Hiva, nas ilhas Marquesas. Năm ngày sau, chúng tôi đến nhiệm sở mới của mình—đảo Nuku Hiva ở quần đảo Marquesas. |
Contudo, as Marquesas também estão dando outro tipo de fruto. Tuy nhiên, quần đảo Marquesas cũng đang sinh ra một loại hoa quả khác. |
Além da posição na hierarquia de nobreza, havia outras distinções entre as fileiras: condes, marqueses e duques eram, inerentemente, "Grandes do Império"; enquanto os títulos de barões e viscondes poderiam ser agraciados "com grandeza" ou sem grandeza. Ngoài các tước theo hệ thống phân cấp, còn có phân biệt khác giữa các đẳng cấp: bá tước, hầu tước và công tước được xem là "grandee" trong khi các tước hiệu nam tước và tử tước có thể được ban "với sự cao quý" hoặc "không có sự cao quý". |
Os outros títulos concedidos foram os seguintes: 47 marqueses, 51 condes, 146 viscondes "com grandeza", 89 viscondes sem grandeza, 135 barões "com grandeza" e 740 barões sem grandeza, resultando em um total de 1.211 títulos nobiliárquicos. Các tước hiệu khác được ban như sau: 47 tước hầu, 51 tước bá, 146 tước tử "với sự cao quý", 89 tước tử "không có sự cao quý", 135 tước nam "với sự cao quý" và 740 tước nam "không có sự cao quý" với tổng cộng 1.211 tước hiệu quý tộc. |
Em 1928, através de promoções e novas criações, houve um total de 954 nobres: 18 príncipes não-imperiais ou duques, 40 marqueses, 108 condes, 379 viscondes e 409 barões. Cho đến năm 1928, qua việc ban thưởng và mới tạo ra, có 954 quý tộc: 18 Vương Công không mang quốc tính, 40 Hầu tước, 108 Bá tước, 379 Tủ tước, và 409 Nam tước. |
Os chefes dos outros clãs kuge (incluindo Daigo, Hamuro, Kumamoto, Hirohata, Kazan'in, Kikutei, Koga, Nakamikado, Nakayama, Oinomikado, Saga, Sanjo, Saionji, Shijō, e Tokudaiji) tornaram-se Marqueses. Những người đứng đầu của các gia tộc công khanh triều đình khác (bao gồm Daigo, Hamuro, Hirohata, Kazan'in, Kikutei, Koga, Nakamikado, Nakayama, Oinomikado, Saga, Sanjo, Saionji, Shijo, và Tokudaiji) trở thành Hầu tước. |
Hoje há 42 publicadores e 3 congregações nas ilhas Marquesas. Ngày nay, có 42 người công bố và 3 hội thánh ở quần đảo Marquesas. |
Quer deitar-se na marquesa? Cô có muốn nằm xuống bàn không? |
Quer que eu me deite na marquesa? Anh có thích tôi nằm xuống bàn không? |
As ilhas Marquesas ficam a uns 1.400 quilômetros a nordeste do Taiti. Quần đảo Marquesas cách Tahiti khoảng 1.400 km về hướng đông bắc. |
Pacífico/Marquesas Thái Bình Dương/Marquesas |
Uma noite vi-me numa marquesa com uma enfermeira a dizer... Rồi một đêm tôi thấy mình trên bàn mổ và y tá bảo... |
Oh, se a senhora fosse condessa, marquesa ou duquesa, seria outra coisa, e a senhora não teria perdão. Ôi, nếu như bà là nữ Bá tước, Hầu tước hay Công tước thì lại là chuyện khác và sẽ không thể tha thứ được. |
— Ora, por meio da sua marquesa, sua duquesa, sua princesa; ela deve ter braço comprido - Thì bằng bà Hầu tước, bà Công tước, bà Quận chúa của cậu, bà ấy chắc phải có cánh tay dài |
Atualmente, há cerca de 1.900 publicadores espalhados em 30 congregações nas ilhas de Sociedade, uma congregação e um grupo isolado nas ilhas Austrais (ou Tubuai), uma congregação e dois grupos isolados nas ilhas Marquesas e vários grupos isolados em Tuamotu e nas ilhas Gambier. Bây giờ có khoảng 1.900 người công bố rải rác trong 30 hội thánh trên các đảo Society, một hội thánh và một nhóm ở lẻ loi trên các đảo Austral, một hội thánh và hai nhóm ở lẻ loi trên nhóm đảo Marquesas và nhiều nhóm ở lẻ loi trên các đảo Tuamotu và Gambier. |
O Bob está na marquesa, pegamos numa agulha pequena, não muito grande e inserimo- la através do tecido mole. Bob đang nằm trên bàn mổ, và chúng tôi lấy cái kim ́nhỏ ́ này, các bạn biết đó, không quá to. |
— Ora, por meio da sua marquesa, sua duquesa, sua princesa; ela deve ter braço comprido - Thì bằng bà Hầu tước, bà Công tước, bà Quận chúa của cậu, bà ấy chắc phải có cánh tay dài. - Suỵt! |
As Ilhas Marquesas são um dos cinco arquipélagos da Polinésia Francesa. Quần đảo Marquesas tạo thành một trong năm đơn vị hành chính (các phân khu hành chính) của Polynesia thuộc Pháp. |
A marquesa du Chatelet tinha 28 anos; Voltaire, infelizmente, já fizera quarenta. Bà nầy vừa 28 tuổi trong khi Voltaire đã 40 tuổi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marquesa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới marquesa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.