Marrocos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Marrocos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Marrocos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Marrocos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Maroc, Ma Rốc, maroc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Marrocos
Marocproper (Um país do Norte de África.) Ah, elas não são novas, elas vêm do Marrocos. A, không phải đồ mới, chúng tới từ Maroc. |
Ma Rốcproper Compraram todas as minas de cobre em Marrocos. Họ đã mua mọi mỏ đồng ở Ma Rốc. |
maroc
Ah, elas não são novas, elas vêm do Marrocos. A, không phải đồ mới, chúng tới từ Maroc. |
Xem thêm ví dụ
Acabámos de sair de Marrocos. Vừa mới xả hàng ở Ma-rốc. |
Prova incontestável da verdadeira intenção do governo sobre Marrocos. Bằng chứng không thể chối cãi về ý đồ thật sự của chính phủ đối với vấn đề Ma Rốc. |
E é por isso que, no próximo mês em Marrocos, terá lugar uma reunião entre todos os países. Và đó là lý do tại sao, vào tháng tới tại Ma-rốc, một cuộc họp sẽ diễn ra giữa các quốc gia. |
Eisenhower, entretanto, transferiu outras unidades do Marrocos e da Argélia para o leste da Tunísia. Tướng Eisenhower đã chuyển các đơn vị khác từ Ma-rốc và Algeria từ phía đông sang Tunisia. |
Em 721, o emir de Córdoba havia montado um forte exército vindo do Marrocos, Iêmen e Síria para conquistar a Aquitânia, o enorme ducado no sudoeste da Gália, nominalmente sob soberania franca, mas na prática quase independente nas mãos de Odo o Grande desde que os reis merovíngios haviam perdido o poder. Năm 721, tiểu vương (émir) Córdoba đã xây dựng một đội quân mạnh từ Maroc, Yemen, và Syria để xâm lược Aquitaine, công quốc lớn nằm ở phía Tây Nam của xứ Gaul, về danh nghĩa thuộc quyền của vương triều Frank nhưng thực tế hầu như độc lập từ khi triều đình Merovingian suy yếu. |
A minha cidade natal de Fez, em Marrocos, gaba-se de ser uma das maiores cidades medievais muradas do mundo, chamada a medina, aninhada no vale de um rio. Quê hương tôi ở Fez, Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông. |
Isso incluiu migrantes das antigas colônias holandesas, como Surinam e Indonésia, mas principalmente trabalhadores migrantes de Turquia e Marrocos. Con số này bao gồm di dân từ các cựu thuộc địa Hà Lan như Suriname và Indonesia, song chủ yếu là công nhân di cư từ Thổ Nhĩ Kỳ và Maroc. |
É do Marrocos, educado em Paris. Sinh tại Morocco, học hành ở Paris. |
No início da história os dois vão disputar uma prova internacional a Marrocos. Lịch sử gọi sự kiện giữa hai nước này là Khủng hoảng Maroc thứ nhất. |
A minha paixão surgiu quando tinha sete anos, quando os meus pais me levaram a Marrocos, no limite do Deserto do Saara. Và niềm đam mê của tôi đã được truyền cảm hứng khi tôi 7 tuổi, khi cha mẹ tôi lần đầu tiên đưa tôi đến Ma-rốc, ở rìa của sa mạc Sahara. |
Depois de estarmos pregando por apenas duas horas, a polícia nos prendeu e confiscou nossa coleção de discos contendo discursos bíblicos, todas as nossas publicações e até mesmo nossas pastas de pele de camelo que havíamos comprado no Marrocos. Sau khi chúng tôi rao giảng chỉ được hai giờ, cảnh sát bắt giữ chúng tôi và tịch thu bộ đĩa ghi âm các bài giảng về Kinh Thánh, tất cả các ấn phẩm của chúng tôi, thậm chí các cặp rao giảng làm bằng da lạc đà mà chúng tôi mua ở Morocco. |
Ver artigo principal: Descolonização O império colonial francês começou a cair durante a Segunda Guerra Mundial, quando várias partes foram ocupadas por potências estrangeiras (Japão na Indochina, Grã-Bretanha na Síria, Líbano e Madagascar, Estados Unidos e Grã-Bretanha no Marrocos e na Argélia, além de Alemanha e Itália na Tunísia). Đế quốc thực dân Pháp bắt đầu đổ vỡ trong thế chiến thứ hai, khi các bộ phận khác nhau của đế chế của họ đã bị chiếm đóng bởi nước ngoài Nhật Bản ở Đông Dương, Anh tại Syria, Liban và Madagascar, Mỹ và Anh tại Maroc và Algérie, Đức và Ý ở Tunisia. |
Em 2002 ele roubou o iate do rei do Marrocos. Năm 2002, hắn lấy du thuyền của nhà vua Marốc. |
Ver também: Missões diplomáticas da Argélia As tensões entre a Argélia e o Marrocos em relação ao Saara Ocidental têm constituído um obstáculo ao reforço da União do Magrebe Árabe, nominalmente estabelecida em 1989, mas que tem pouco peso prático. Căng thẳng giữa Algérie và Maroc, cũng như các vấn đề liên quan tới cuộc Nội chiến Algérie, đã đặt ra nhiều vật cản trên con đường củng cố Liên đoàn Maghreb Ả Rập, trên danh nghĩa được thành lập năm 1989 nhưng ít có vai trò thực tiễn, với các nước láng giềng dọc bờ biển. |
E ele: "Também não sei onde fica Marrocos, mas vamos descobrir". Ông tiếp "Ba không biết Morocco, nhưng hãy tìm hiểu xem." |
Estende-se paralelamente à costa mediterrânica desde Marrocos até à Tunísia, concentrando-se sobretudo na Argélia. Nó bắt đầu ở sa mạc Algeria và vượt qua Tunisia. |
Da última vez que conversamos, estava perseguindo agentes secretos no Marrocos. Lần trước anh bảo đang săn lùng tội phạm ở Morroco |
Por essa razão, Marrocos não faz parte da União Africana. Cộng hòa Sahrawi là một thành viên của Liên minh châu Phi. |
Interpreta Rick Blaine, o dono de um clube na cidade de Casablanca no Marrocos. Rick Blaine (Humphrey Bogart) là một người Mỹ lưu vong sống tại thành phố biển Casablanca của Maroc thuộc Pháp. |
Escondeu a ida dele a Marrocos, encobriu-o constantemente. Che đậy chuyến đi đến Morocco, thường xuyên giấu diếm cho cậu ta? |
Com a queda dos almóadas, no entanto, a Argélia tornou-se um campo de batalha dos conflitos pelo poder entre os zianidas da própria Argélia, do Reino Haféssida da Ifríquia e dos Merínidas de Marrocos. Tuy nhiên, với sự sụp đổ của Almohads, Algérie đã trở thành một chiến trường cho các cuộc đấu tranh quyền lực giữa các zanids của Algérie, Vương quốc Hafésida của Islíquia và Merínidas của Morocco. |
Há um par de semanas, um grupo de Forças Especiais,...... descobriram que estavam a contrabandear uma bomba, que saía de Marrocos Hai tuần trước,lực lượng đặc nhiệm đã ngăn chặn được một vụ đánh bom cảm tử ở Morocco |
Thomas McCarthy foi escolhido para dirigir o episódio, filmado entre 24 de outubro e 19 de novembro de 2009, em locações na Irlanda do Norte, Escócia e Marrocos. Tập thử nghiệm của phim do Tom McCarthy làm đạo diễn, bấm máy từ ngày 24 tháng 10 đến 19 tháng 11 năm 2009 tại Bắc Ireland, Scotland và Maroc. |
O último leão-do-atlas em liberdade foi morto em 1922 em Marrocos, na região dos montes Atlas. Con sư tử hoang Barbary cuối cùng bị giết chết ở Maroc năm 1922 do sự săn bắn bừa bãi. |
O Marrocos produz uma grande variedade de frutas e legumes mediterrâneos e até mesmo alguns mais tropicais. Maroc sản xuất một phạm vi rộng lớn các loại trái cây và rau Địa Trung Hải và thậm chí một số loại cây nhiệt đới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Marrocos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Marrocos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.