maroto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maroto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maroto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ maroto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tên vô lại, du côn, đồ vô lại, kẻ lừa đảo, kẻ bất lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maroto
tên vô lại(scamp) |
du côn
|
đồ vô lại(scoundrel) |
kẻ lừa đảo(cheat) |
kẻ bất lương(rapscallion) |
Xem thêm ví dụ
O professor com pica, a aluna marota. Giáo sư dâm đãng và sinh viên hư hỏng. |
És tão marota, Shayla! Em nghịch lắm Shayla |
Mãe, és mesmo marota! Mẹ cứ hay nói quá lên. |
Talvez nalguma coisa muito marota. Chắc là cái gì đó hư hỏng lắm. |
É menos maroto do que parece. Thật ra nó không hư đốn như là nghe vậy đâu. |
Sentir-me-ei muito marota de manhã. Buổi sáng em sẽ thấy rất xấu hổ. |
Prazer em conhece-la marota. Rất vui được gặp cô. |
O que é mesmo giro é que toda a gente que olha para eles tem exatamente o mesmo pensamento maroto, que é: " Acho que consigo gamar isto. " Điều tuyệt vời là mỗi một con người khi nhìn những thứ này đều có chung một ý nghĩ phá phách rằng " Mình sẽ tìm cách có thể lấy chúng " |
Por favor, siga-me e tenha cuidado com essa pedra marota aí. Giờ hãy đi theo tôi cẩn thận, tránh viên đá rắc rối đó nhé. |
Vi o meu professor de Geometria do liceu, o sorriso maroto do Sr. tôi thấy thầy giáo dạy môn hình học của tôi ở trường trung học.thầy Rucell |
És uma grande marota. Em đúng là đồ tinh ranh nghịch ngợm. |
Nanny marota está aqui. Vú em hư hỏng đây. |
Sua menina marota. Một cô gái bẩn thỉu. |
Tu és um maroto. Cậu thật nghịch ngợm. |
Quero tocar a tua grande pila... porque quero ter relações marotas contigo Em muốn chạm đến cái to lớn, mập mạp của anh... vì em muốn làm tình với anh |
Vem já para cá, seu maroto. Lại đây nào, thằng bé hư. |
Ramona, sua marota. Ramona, cô gái đổ đốn. |
Que te tocou no sítio maroto? Người sờ mó cậu hả? |
O vinho faz-me sentir marota, mas de uma maneira boa. Rượu khiến em cảm thấy nghịch ngợm nhưng mà theo cách tốt ấy. |
Usaste a língua para algo maroto? Ông dùng lưỡi để làm phép gì đó rồi à? |
Não tem por acaso, feliz maroto que é, não tem a sua duquesa, que não pode deixar de vir em sua ajuda? Chẳng phải một tay bợm gái may mắn như anh không có một nữ Công tước không thể quên được việc đến giúp anh sao? |
Os strippers, os tipos a dançar as pilinhas marotas a esvoaçar. Vũ nữ thoát y, mấy gã nhảy nhót và, cậu biết đấy, " chim chiếc " ngọ ngoạy... Oh! |
12 Os habitantes* de Marote esperavam o bem, 12 Cư dân* Ma-rốt đợi chờ điều tốt, |
Claro que podes, seu maroto! Dĩ nhiên anh có thể giúp rồi, anh chàng nghịch ngợm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maroto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới maroto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.