m trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ m trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ m trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ m trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là m, mét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ m
mLetter Para duplicar la producción de tomates por metro cuadrado. Nhân đôi sản lượng cà chua trên 1m vuông. |
métnoun (Unidad básica de medida SI (de símbolo “m”), igual a la longitud del camino recorrido por la luz al vacío durante un intervalo de tiempo de 1/299.792.458 de segundo.) El proceso de calentar y separar el betumen de la arena requiere millones de metros cúbicos de agua. Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước. |
Xem thêm ví dụ
Hasta 400 m, podía destruir todos los vehículos ligeramente blindados. Ở 400 m, súng có thể tiêu diệt các loại xe bọc thép giáp rất mỏng. |
De la tabla “Terremotos significativos del mundo”, publicada en el libro Terra Non Firma, por James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
Las unidades abreviadas también pueden utilizarse con los siguientes prefijos abreviados: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z e Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
Los visitantes pueden acceder al sistema de cuevas bajo tierra descendiendo 75 m en ascensor o por escaleras, y luego explorar el sistema de cuevas a pie y en bote. Kể từ những năm 1930, du khách có thể vào hệ thống hang động ngầm xuống 75 m bằng thang máy hoặc cầu thang, và sau đó khám phá hệ thống hang động đi bộ và bằng thuyền. |
Bueno, si es como Mbsoco en Congo, entonces " M ", " B ",... Well, Nó giống như Hồ Mbosco ở Congo, là M-B-O... |
Y está el uso de este agente, un tal Sr. M. Kruger. Và việc sử dụng vũ khí này... |
La película de 2004 Descubriendo Nunca Jamás mostraba un Landseer como la mascota de J. M. Barrie, en la que se basaba Nana. Bộ phim năm 2004 Finding Neverland đã giới thiệu Great Pyrenees làm vật nuôi của J. M. Barrie, dựa trên nhân vật chó Nana. |
La Sefela aprox. 378 m Sê Phe La vào khoảng 378 m |
Desde finales del 2011, cuando Jeffrey M. Leiden se unió a la compañía de Vertex como Director Ejecutivo, Vertex clasificó dentro de las 15 mejores compañías en el S&P 500 (Estándar & Poor ́s 500 en inglés). Từ cuối năm 2011, khi Jeffrey M. Leiden làm Vertex làm Giám đốc điều hành, Vertex nằm trong danh sách 15 công ty hoạt động tốt nhất trên S&P 500. |
El YF-17 alcanzó una velocidad máxima de Mach 1,95, un factor de carga de 9,4 g y una altitud máxima superior a 15240 m. YF-17 đạt vận tốc cực đại là Mach 1.95, hệ số tải tối đa là 9.4 g, và đạt độ cao tối đa 50.000 feet. |
Consultado el 16 de diciembre de 2013. Holl, Jack M.; Hewlett, Richard G.; Harris, Ruth R. (1997). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013. Holl, Jack M.; Hewlett, Richard G.; Harris, Ruth R. (1997). |
En 1960, el emisor de la capital pasó a transmitir en 309 m. Năm 1979, cột phát sóng phát thanh cao 60m được xây dựng. |
* Se compara el recogimiento con la forma en que las águilas se juntan alrededor de un cadáver, JS—M 1:27. * Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27. |
A principios de 2008, fue colocado en otro subgrupo de Super Junior, Super Junior-M, un subgrupo especializado en cantar canciones en mandarín, incluyendo versiones de las canciones coreanas de Super Junior, trayendo la influencia del k-pop a la industria de música china. Đến đầu năm 2008, Ryeowook lại được sắp xếp vào một phân nhóm mới, Super Junior-M, chuyên hát những bài hát tiếng Quan Thoại, gồm cả những bài hát chuyển thể từ tiếng Hàn sang tiếng Trung của Super Junior, đưa ảnh hưởng của K-pop tới ngành công nghiệp âm nhạc Trung Quốc. |
Ahora el tanque podía cruzar trincheras de 1,8 m de ancho, pero se dificultaba la visibilidad del conductor y fue abandonada. Các xe tăng có thể vượt qua độ rộng là 1,8 m, nhưng nó cản trở tầm nhìn của người lái xe và vì thế đã bị bỏ ra. |
Esta pequeña medusa de caja crece hasta los 7 cm de ancho y puede llegar a poseer tentáculos de hasta 2 m de longitud total. Loài sứa hộp nhỏ này lớn đến 7 cm và có xúc tu lên đến 2m trong tổng chiều dài. |
(Risas) Tenemos dos de estas alas, 65 m cuadrados. (Tiếng cười) Chúng tôi có hai cánh này, 65 mét vuông. |
Habita en el océano Atlántico, desde Nueva Escocia hasta Brasil en el oeste y desde Escocia hasta África occidental y austral en el este, a profundidades de hasta 800 m. Loài cá này được tìm thấy ở Đại Tây Dương, từ Nova Scotia tới Brazil ở phía tây và từ Scotland đến Tây Phi và ngoài khơi miền nam châu Phi ở phía đông, có mặt ở độ sâu lên đến 800 m (2.600 ft). |
La planta puede crecer hasta los 2 m de altura, y florece desde verano a otoño. Cây có thể phát triển cao lên đến 2 m, và nở hoa vào mùa hè đến mùa thu. |
Para complementar las respuestas de los alumnos a esas preguntas, lea la siguiente cita del élder Russell M. Để bổ sung câu trả lời của học sinh cho những câu hỏi này, hãy đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Russell M. |
No puedo creer que él usó la palabra con " M " en mi cara. Tôi không thể nào tin được, ông ấy coi tôi là thú cưng. |
Consultado el 19 de enero de 2017. «M. Night Shyamalan on Twitter». Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015. ^ “M. Night Shyamalan on Twitter”. |
Una cadena única sumergida en agua que se pliega sobre sí misma con total autonomía formando las letras M I T. Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị. |
Artículo 20 de la Constitución de Ucrania (28 de junio de 1996) dice: El Himno de Ucrania - el himno nacional se basó en la música de M. Verbitski con palabras establecidas por una ley que será adoptada por una mayoría de dos terceras partes de la composición constitucional del Rada Supremo de Ucrania. Điều 20 Hiến pháp của Ukraina (ngày 28 tháng 6 năm 1996) chỉ định âm nhạc của Verbytsky cho bài quốc ca: Quốc ca của Ukraina là quốc ca được đặt theo âm nhạc của M. Verbytsky, với những từ được xác nhận bởi luật được thông qua bởi không ít hơn hai phần ba thành phần hiến pháp của Verkhovna Rada của Ukraina. |
De 1959 a 1976, se construyó un sistema de teleféricos que en varias etapas lleva a los visitantes hasta una altitud de 3800 m. Từ năm 1959 cho tới năm 1976, một hệ thống xe chạy trên dây cáp đã được xây dựng thành nhiều tầng để có thể thể đưa những người đến thăm lên tới độ cao 3.750 m. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ m trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới m
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.