Luxemburgo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Luxemburgo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Luxemburgo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Luxemburgo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Luxembourg, Lục Xâm Bảo, luxembourg. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Luxemburgo
Luxembourgproper (Luxemburgo (ciudad) Lo siento, te eché de menos en Luxemburgo, Pero tuve negocios urgentes en otra parte. Xin lỗi vì đã lỡ hẹn tại Luxembourg, nhưng tôi đã có việc gấp ở nơi khác. |
Lục Xâm Bảoproper (País (Gran Ducado) en el noroeste de Europa, que limita con Bélgica, Alemana y Francia. Su capital es la ciudad de Luxemburgo.) |
luxembourg
Lo siento, te eché de menos en Luxemburgo, Pero tuve negocios urgentes en otra parte. Xin lỗi vì đã lỡ hẹn tại Luxembourg, nhưng tôi đã có việc gấp ở nơi khác. |
Xem thêm ví dụ
El Frente Occidental de la Primera Guerra Mundial se abrió en 1914 después de que el ejército del Imperio Alemán invadiera Bélgica y Luxemburgo, por lo que consiguió el control militar de importantes zonas industriales de Francia. Sau khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ vào năm 1914, Quân đội Đế quốc Đức đã mở ra Mặt trận phía tây, khi họ tràn qua Luxembourg và Bỉ, rồi giành quyền kiểm soát quân sự tại những vùng công nghiệp quan trọng tại Pháp. |
En ese tiempo, los Países Bajos comprendían el área costera situada entre Alemania y Francia, territorio que hoy día ocupan Bélgica, Luxemburgo y los actuales Países Bajos. Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. |
Una vez abordado el barco, se descubrió un plato de comida egipcia a medio consumir, mapas franceses de mares norteafricanos, una pila de ropa y una bandera de Luxemburgo. Lực lượng Tuần duyên khám phá tàu đã tìm thấy những phần ăn của người Ai Cập đã ăn được một nửa, bản đồ của Pháp về vùng biển Bắc Phi, và một lá cờ của Luxembourg trên tàu. |
Luxemburgo es una de las ciudades más ricas de Europa, habiéndose convertido en un importante centro financiero y administrativo. Thành phố Luxembourg là một trong những thành phố giàu có nhất thế giới, phát triển thành một trung tâm hành chính và ngân hàng. |
El Distrito de Marche-en-Famenne (en francés: Arrondissement de Marche-en-Famenne; en neerlandés: Arrondissement Marche-en-Famenne) es uno de los cinco distritos administrativos de la Provincia de Luxemburgo, Bélgica. Huyện Marche-en-Famenne (tiếng Pháp: Arrondissement de Marche-en-Famenne; tiếng Hà Lan: Arrondissement Marche-en-Famenne) là một trong năm huyện hành chính ở tỉnh Luxembourg, Bỉ. |
- Detrás del Luxemburgo, es un barrio encantador para paseos del género del que os propongo - Đằng sau vườn Luýchxămbua, đó là một khu rất đẹp cho những cuộc dạo chơi thuộc loại mà ta đề nghị với ông |
Gran Ducado de Luxemburgo 20. Grand Duchy thuộc Luxembourg 20. |
Sé que tu padre realmente no estaba en Luxemburgo, estaba en Sing Sing. Ta biết cha Ngươi thực sự không ở Luxembourg, ông ta đang ở nhà tù Sing Sing. |
Benelux es un acrónimo formado a partir de las primeras letras de los nombres de los tres países: Bélgica, Países Bajos (Nederland en neerlandés) y Luxemburgo. Tên gọi Benelux được ghép chữ đầu trong tên gọi của 3 quốc gia Belgium (Bỉ), Netherlands (Hà Lan) và Luxembourg. |
El Gran duque vive con su familia en el Castillo de Berg, en Luxemburgo. Ông sống với gia đình của mình tại lâu đài Berg ở Luxembourg. |
El príncipe Enrique se convirtió en heredero al trono de Luxemburgo con la abdicación de su abuela paterna, la gran duquesa Carlota de Luxemburgo, el 12 de noviembre de 1964. Hoàng tử đã trở thành người thừa kế rõ ràng ngôi vị Luxembourg vào ngày thoái vị của bà nội của ông, Nữ Đại Công tước Charlotte của Luxembourg vào ngày 12 tháng năm 1964. |
Está en declive y está en la lista roja en grandes partes de Europa Central y del Norte, como el Reino Unido, Alemania, Holanda, Bélgica, Luxemburgo, Dinamarca y Lituania. Loài này đang suy giảm và được liệt kê vào danh sách đỏ trong phần lớn của miền Trung và Bắc Âu, như Anh, Đức, Hà Lan, Bỉ, Luxembourg, Đan Mạch và Lithuania. |
El área metropolitana de Luxemburgo, que incluye a Hesperange, Sandweiler, Strassen y Walferdange tiene una población de 103.973 habitantes. Dân số vùng đô thị, tính cả các commune xung quanh gồm Hesperange, Sandweiler, Strassen và Walferdange, là 103.973. |
La reconocida activista socialista Rosa Luxemburg dijo una vez: "El que no se mueve no nota sus cadenas". Nhà hoạt động xã hội chủ nghĩa nổi tiếng Rosa Luxemburg từng nói, "Người không di chuyển sẽ không nhận thấy xiêng xích trên thân thể họ". |
El gasto por estudiante solo explica menos del 20% de la variación del desempeño entre los países, y a Luxemburgo, por ejemplo, el sistema más costoso, no lo va particularmente bien. Kinh phí cho sinh viên chỉ nói lên chưa đầy 20% sự khác biệt về kết quả giữa các quốc gia, ví dụ Luxembourg, nước có giáo dục đắt nhất, chẳng nổi trội là mấy. |
Gauthier Destenay, esposo del primer ministro de Luxemburgo Xavier Bettel. Anh là chồng của thủ tướng Luxembourg, Xavier Bettel. |
Las dos cámaras tienen sus sedes en diferentes palacios: el Palacio del Luxemburgo (palais du Luxembourg) para el Senado y el Palacio Bourbon (palais Bourbon) para la Asamblea Nacional. Mỗi viện có trụ sở riêng tại Paris: Cung điện Luxembourg (Palais du Luxembourg) trụ sở Thượng viện và cung điện Bourbon (Palais Bourbon) trụ sở Quốc hội Pháp. |
Se invitó a todos los testigos de Jehová de Francia, a los de habla francesa de Bélgica y de Suiza, así como a algunas congregaciones de Alemania, Gran Bretaña, Luxemburgo y los Países Bajos. Tất cả Nhân-chứng Giê-hô-va ở Pháp cùng với các Nhân-chứng nói tiếng Pháp sống ở Bỉ và Thụy Sĩ cũng như một số hội thánh ở Anh, Đức, Hà Lan và Luxembourg đã được mời đến dự. |
Ardenner o Ardennais, es una de las razas más antiguas de caballos de tiro, y se origina en la zona de las Ardenas, Bélgica, Luxemburgo y Francia. Ngựa Ardennes hoặc ngựa Ardennais hay ngựa Arden là một trong những giống ngựa cổ xưa nhất của thể loại ngựa kéo xe bắt nguồn từ vùng Ardennes ở Bỉ, Luxembourg và Pháp. |
Fue fundado por Karl Liebknecht, Rosa Luxemburgo, Clara Zetkin y otros. Tổ chúc này được thành lập bởi Karl Liebknecht, Rosa Luxemburg, Clara Zetkin, và những người khác. |
El 10 de mayo de 1940, Alemania invadió Luxemburgo, Países Bajos y Bélgica como parte del plan operacional Fall Gelb («Plan Amarillo»). Ngày 10 tháng 5 năm 1940, Quân đội Đức Quốc xã (Wehrmacht) đã đồng loạt xâm chiếm Luxembourg, Hà Lan và Bỉ theo Kế hoạch Vàng (Fall Gelb). |
A día de hoy Luxemburgo es el único país soberano que permanece siendo un Gran Ducado. Ngày nay, Luxembourg là đại công quốc duy nhất còn tồn tại. |
Haciendo frontera con los Países Bajos, Alemania y Luxemburgo, el área tiene su propio parlamento y gobierno a Eupen. Cộng đồng giáp với Hà Lan, Đức và Luxembourg, có nghị viện và chính phủ riêng tại Eupen. |
La mayoría de los residentes en la provincia hablan francés, pero hay una pequeña minoría que habla luxemburgués, en Arelerland, cerca de la frontera con el Gran Ducado de Luxemburgo. Phần lớn dân tỉnh này nói tiếng Pháp, có một bộ phận nhỏ nói tiếng Luxembourg, ở khu vực gần biên giới với Đại Công quốc Luxembourg. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Luxemburgo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Luxemburgo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.