locutor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ locutor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locutor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ locutor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phát thanh viên, Phát thanh viên, người thuyết minh, người bình luận, người giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ locutor
phát thanh viên(newscaster) |
Phát thanh viên
|
người thuyết minh(commentator) |
người bình luận(commentator) |
người giới thiệu(announcer) |
Xem thêm ví dụ
En junio la Oficina de Censura solicitó a los periódicos y locutores que evitaran debatir sobre «aplastamiento de átomos, energía atómica, fisión atómica, separación atómica, o cualquiera de sus equivalentes», así como sobre «el uso para propósitos militares del radio o materiales radiactivos, agua pesada, equipos de descarga de alto voltaje o ciclotrones». Tháng 6 Văn phòng Kiểm duyệt yêu cầu các từ báo và hãng truyền thông tránh thảo luận về "va chạm nguyên tử, năng lượng nguyên tử, phân hạch nguyên tử, phân tách nguyên tử, hoặc bất cứ thuật ngữ tương đương nào; cùng với việc sử dụng radium hoặc các vật liệu phóng xạ, nước nặng, thiết bị phát điện cao thế, cyclotron cho mục đích quân sự." |
(Video): Locutor: La hora es las 4 am. (Phim) Tiếng thông báo: Bây giờ là 4 giờ sáng. |
(Video) Locutor: Crecen las amenazas por la muerte de Bin Laden. (video) Phát thanh viên (PTV) 1: Những mối đe dọa, sau cái chết của Bin Laden, lại tăng vọt. |
“Voy a decirle al locutor de la radio que saque esa canción del programa”. “Mẹ sẽ nói với người phát ngôn viên đài phát thanh phải lấy bài hát đó ra khỏi chương trình.” |
Locutor: Phóng viên: |
Su abuelo Hugo Hernández Llaverías fue uno de los primeros locutores dominicanos. Ông nội của cô, Hugo Hernández Llaverías, là một trong những người thông báo đầu tiên của Dominican. |
Nunca supe si mi llamada salió al aire, pero me sentí agradecida de que el locutor me hubiese escuchado. Tôi không hề biết là cú điện thoại của tôi có được phát ra trên đài không nhưng tôi hoàn toàn biết ơn rằng người phát ngôn viên của đài phát thanh đã chịu lắng nghe. |
Ahora en mi historia clínica se acota que Eleanor tiene delirios de ser una locutora de noticias de televisión. Ghi lại trong bệnh án của tôi là Eleanor có ảo tưởng rằng mình là người đọc bản tin truyền hình. |
No esperaba que me atendieran, pero para mi sorpresa, el mismo locutor de radio que acabábamos de escuchar en el programa contestó mi llamada casi inmediatamente. Tôi không nghĩ là có người trả lời điện thoại, nhưng trước nỗi ngạc nhiên của tôi, cũng người phát ngôn viên đó mà chúng tôi mới vừa nghe trong chương trình đã trả lời điện thoại gần như ngay lập tức. |
También fue locutor de su propio programa de radio, M.I.R.A.C.L.E for You, cuya emisión terminó en septiembre del 2007. Anh đã từng làm DJ cho chương trình phát thanh của riêng mình, M.I.R.A.C.L.E for You - chương trình đã kết thúc phát sóng vào tháng 9 năm 2007. |
Ese locutor que fue golpeado por la poli. Anh biết anh chàng phát thanh viên bị cảnh sát đánh chớ? |
Fonsi formó parte de la competencia de Dallas, donde junto al locutor de radio Daniel Luna eligieron varios concursantes y en sus elecciones, la estrella en ascenso JC Gonzalez fue una de las 25 seleccionadas. Fonsi là một phần của cuộc thi ở Dallas khi mà cùng với người phát thanh viên radio Daniel Luna họ chọn lựa nhiều người thí sinh và trong đó, ngôi sao đang lên JC Gonzalez là 1 trong số 25 người được chọn. |
La única diferencia es que en vez de jugadores profesionales, somos nosotros, y en vez de un locutor profesional, soy yo. Chỉ khác đây là chúng tôi, thay vì là cầu thủ chuyên nghiệp, và tôi sẽ là bình luận viên. |
Locutor: ¡ Un aplauso para su metropolitano estadistas del estado de la ciudad! ( Todo vítores ) Hãy lắng nghe các chàng trai của đại học Bang Metropolitan City! |
Locutor 8: Alerta de tsunami. Phát thanh viên 8: Cảnh báo sóng thần. |
¿son sólo los sonidos que el locutor produce? Nó có đơn giản như âm thanh mà người nói đang tạo ra không? |
Su relación con el comportamiento violento hizo que un locutor de radio le diera el apodo de “música para matar a los padres”. Sự liên hệ giữa loại nhạc này với hành vi bạo động khiến cho một cố vấn của đài truyền thanh gán cho nó cái tên là “âm nhạc để giết cha mẹ”. |
El locutor Bill Wendell dejó el programa en 1995, con Alan Kalter ocupando su lugar. Bill Wendell rời khỏi cương vị xướng ngôn viên vào năm 1995, và được Alan Kalter thế chân. |
Trabajó como corresponsal del diario El Nacional y la revista dominical Todo en Domingo, también como locutora en el circuito Unión Radio. Cô làm phóng viên cho tờ báo El Nacional và tạp chí Todo en Domingo, cũng như một người dẫn chương trình phát thanh cho đài Unión Radio. |
Nancy Cárdenas comenzó como locutora de radio a la edad de 20 años; luego se hizo actriz de teatro. Nancy Cárdenas làm phát thanh viên ở tuổi 20, sau đó làm nữ diễn viên sân khấu. |
Primero, el locutor sale y nos anuncia: Đầu tiên người dẫn chương trình bước ra và ông ta thông báo với mọi người |
En un programa televisivo de la BBC, la locutora Joan Bakewell señaló que Goulder “se sentía impotente ante la magnitud del dolor ocasionado”. Trong một chương trình của đài truyền hình BBC, xướng ngôn viên Joan Bakewell giải thích rằng ông Goulder “cảm thấy bất lực trước nỗi đau buồn tột độ của quần chúng”. |
Locutor 2: Hambruna en Somalia. PTV2: Nạn đói ở Somali. |
Sr. locutor, queridos colegas, señoras y señores, buenas tardes! Quý ngài diễn thuyết, bạn đồng hành thân mến, quý ông quý bà, xin chào buổi chiều! |
Todas sus voces eran hechas por un locutor que grababa palabras en una cabina. Tất cả các giọng nói họ làm đều được tạo ra nhờ một người khác nói bằng cách ghi âm các từ gốc trong một buồng điều khiển. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locutor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới locutor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.